17/11/2022 00:00
Giá heo hơi 16/11: Giữ nguyên trong khoảng 50.000 – 56.000 đồng/kg
Giá heo hơi hôm nay tiếp tục giữ ổn định ở mức thấp. Hiện khung giá 50.000 – 56.000 đồng/kg duy trì ở cả ba miền.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc không ghi nhận giảm thêm. Mức phổ biền toàn miền khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg, một số địa phương vẫn có mức giá 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… ghi nhận giá heo hơi trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… thấp hơn, chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Chợ đầu mối Hà Nam vẫn ghi nhận lượng heo về nhiều trong khi giao dịch vẫn chưa có dấu hiệu khởi sắc.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai từ 53.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ninh trong khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự. Khu vực này có nhiều địa phương đang có mức giá heo hơi thấp nhất cả nước, tập trung tại Quảng Trị, Thừa Thiên Huế và một số địa phương Tây Nguyên… khi giá xuống sát mức 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ổn định ở mức 52.000 - 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 50.000 – 55.000 đồng/kg, khung giá 50.000 – 52.000 đồng/kg chiếm đa số ở những địa phương này.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 51.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không phổ biến.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 50.000 – 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 55.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành phía Nam dao động từ 52.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi ở phần lớn các địa phương khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chỉ từ 52.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước từ 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 17/11/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-55.000 |
|
2 | Hưng Yên | 53.000-56.000 |
|
3 | Thái Bình | 53.000-56.000 |
|
4 | Hải Dương | 53.000-56.000 |
|
5 | Hà Nam | 53.000-55.000 |
|
6 | Hòa Bình | 51.000-55.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 54.000-57.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-56.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-55.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-55.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-55.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-55.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 53.000-55.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 53.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-57.000 |
|
21 | Nghệ An | 52.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 52.000-56.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-55.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-56.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-56.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-56.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-55.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-55.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-57.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-56.000 |
|
42 | Long An | 53.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-54.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp