16/11/2022 00:04
Heo hơi chững giá
Đà giảm giá heo hơi tại miền Bắc đã chững lại, khung giá 52.000 – 56.000 đồng/kg hiện vẫn phổ biến tại ba miền.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc dao động trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg, một số địa phương vẫn có mức giá 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hiện cũng không có chênh lệch giữa các tỉnh đồng bằng với trung du miền núi. Cụ thể, giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… ghi nhận giá heo hơi thấp hơn, chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo miền Trung – Tây Nguyên giữ nguyên trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 52.000 - 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 55.000 đồng/kg, khung giá 50.000 – 52.000 đồng/kg chiếm đa số ở những địa phương này.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi ở Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 51.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không phổ biến.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 50.000 – 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 53.000 - 55.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 15/11 là hơn 4.700 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 đầu phiên ở mức 75.000 -77.000 đồng/kg; heo loại 2 (heo to, mỡ nhiều) khoảng 58.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/11/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-55.000 |
|
2 | Hưng Yên | 53.000-56.000 |
|
3 | Thái Bình | 53.000-56.000 |
|
4 | Hải Dương | 53.000-56.000 |
|
5 | Hà Nam | 53.000-55.000 |
|
6 | Hòa Bình | 51.000-55.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 54.000-57.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-56.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-55.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-55.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-55.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-55.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 53.000-55.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 53.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-57.000 |
|
21 | Nghệ An | 52.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 52.000-56.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-55.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-56.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-56.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-56.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-55.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-55.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-57.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-56.000 |
|
42 | Long An | 53.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-54.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp