10/08/2023 05:27
Giá heo hơi 10/8: Miền Bắc nguy cơ giảm thêm
Theo một số đầu mối, các công ty chăn nuôi lớn như Japfa, CJ sẽ giảm khoảng 1.000 đồng/kg giá heo thịt bán ra tại miền Bắc. Giá heo cũng đang trong xu hướng giảm.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc hiện chỉ quanh mức 60.000 – 62.000 đồng/kg, những đàn heo đẹp mới có giá 63.000 đồng/kg. Nhiều chủ trại lo ngại giá heo còn giảm thêm đã đẩy mạnh bán ra khiến nguồn cung heo ra thị trường tăng, giá heo vì vậy giảm nhanh hơn.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi phổ biến ở mức 60.000 – 63.000 đồng/kg, giảm khoảng 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 59.000 – 63.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 61.000 – 64.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình ở mức 60.000 – 62.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 62.000 – 64.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 60.000 – 63.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 62.000 - 64.000 đồng/kg
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung - Tây Nguyên giữ nguyên trong khoảng 58.000 – 61.000 đồng/kg. Trong đó, khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 59.000 – 62.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 59.000 – 62.000 đồng/kg, mức giá 62.000 đồng/kg chỉ ghi nhận được tại Hà Tĩnh.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 58.000 - 60.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 56.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 57.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng trong khoảng 57.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam không ghi nhận giảm thêm. Phần lớn các địa phương trong vùng đều dưỡi ngưỡng 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM dao động từ 59.000 – 60.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước thấp hơn, khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 58.000 – 59.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 62.000 – 64.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/8/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 60.000-63.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 60.000-63.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 60.000-63.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 60.000-63.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 60.000-62.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 60.000-62.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 60.000-63.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 60.000-62.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 60.000-62.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 60.000-62.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 60.000-62.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 60.000-62.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 60.000-62.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 59.000-62.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 59.000-62.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 60.000-62.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 60.000-62.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 60.000-63.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 60.000-63.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 60.000-62.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 58.000-62.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 59.000-60.000 |
|
23 | Quảng Bình | 59.000-60.000 |
|
24 | Quảng Trị | 59.000-60.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 58.000-60.000 |
|
26 | Quảng Nam | 59.000-61.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 58.000-60.000 |
|
28 | Phú Yên | 58.000-60.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 58.000-60.000 |
|
30 | Bình Thuận | 58.000-60.000 |
|
31 | Bình Định | 58.000-60.000 |
|
32 | Kon Tum | 58.000-60.000 |
|
33 | Gia Lai | 58.000-60.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 58.000-60.000 |
|
35 | Đắk Nông | 58.000-60.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 59.000-61.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 59.000-61.000 |
|
38 | Đồng Nai | 59.000-61.000 |
|
39 | TP.HCM | 59.000-61.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-60.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-60.000 |
|
42 | Long An | 58.000-60.000 |
|
43 | Tiền Giang | 58.000-60.000 |
|
44 | Bến Tre | 58.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 58.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 58.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 58.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 58.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 58.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 58.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 58.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 58.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 58.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp