Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi 11/8: Miền Bắc về sát 60.000 đồng/kg

Giá cả hàng hóa

11/08/2023 00:01

Giá heo ở nhiều địa phương miền Bắc hiện giao dịch quanh mức 60.000 đồng/kg, trong khi các vùng miền khác hầu hết dưới mức này.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi miền Bắc tiếp tục giảm, cả với nguồn heo trong dân lẫn doanh nghiệp. Mức giá 59.000 – 62.000 đồng/kg phổ biến ở các tỉnh/thành.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi phổ biến ở mức 60.000 – 62.000 đồng/kg. Những đàn heo đẹp ở số ít địa phương mới có giá 63.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 59.000 – 62.000 đồng/kg, số địa phương có mức giá dưới 60.000 đồng/kg xuất hiện ngày càng nhiều hơn.

Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 60.000 – 63.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình 60.000 – 62.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 61.000 – 63.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 60.000 – 63.000 đồng/kg. Quảng Ninh 60.000 - 63.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 11/8: Tiếp tục giảm - Ảnh 1.

Với đà giảm hiện tại, giá heo miền Bắc nguy cơ giảm xuống dưới 60.000 đồng/kg

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo khu vực miền Trung - Tây Nguyên cũng giảm nhẹ. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An giảm khoảng 1.000 đồng/kg, còn 58.000 – 61.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 58.000 – 60.000 đồng/kg.

Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 58.000 - 60.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 56.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 57.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng trong khoảng 57.000 - 59.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam giao dịch quanh mức 57.000 - 59.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh Đông Nam bộ ghi nhận giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM dao động từ 58.000 – 59.000 đồng/kg, một số khu vực tại Bà Rịa Vũng Tàu vẫn ghi nhận mức giá 60.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước thấp hơn, khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 58.000 – 59.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 62.000 – 64.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 11/8/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

60.000-62.000

-1.000

2

Hưng Yên

60.000-62.000

-1.000

3

Thái Bình

60.000-62.000

-1.000

4

Hải Dương

60.000-62.000

-1.000

5

Hà Nam

60.000-61.000

-1.000

6

Hòa Bình

60.000-61.000

-1.000

7

Quảng Ninh

60.000-63.000

-1.000

8

Nam Định

60.000-61.000

-1.000

9

Ninh Bình

60.000-61.000

-1.000

10

Phú Thọ

59.000-61.000

-1.000

11

Thái Nguyên

59.000-61.000

-1.000

12

Vĩnh Phúc

59.000-61.000

-1.000

13

Bắc Giang

59.000-61.000

-1.000

14

Tuyên Quang

59.000-61.000

-1.000

15

Lạng Sơn

59.000-62.000

-1.000

16

Cao Bằng

60.000-62.000

-1.000

17

Yên Bái

60.000-62.000

-1.000

18

Lai Châu

60.000-62.000

-1.000

19

Sơn La

60.000-62.000

-1.000

20

Thanh Hóa

58.000-61.000

-1.000

21

Nghệ An

58.000-60.000

-1.000

22

Hà Tĩnh

59.000-60.000

-1.000

23

Quảng Bình

58.000-59.000

-1.000

24

Quảng Trị

58.000-59.000

-1.000

25

Thừa Thiên Huế

58.000-59.000

-1.000

26

Quảng Nam

59.000-60.000

-1.000

27

Quảng Ngãi

58.000-60.000

-1.000

28

Phú Yên

57.000-59.000

-1.000

29

Khánh Hòa

57.000-59.000

-1.000

30

Bình Thuận

57.000-59.000

-1.000

31

Bình Định

57.000-59.000

-1.000

32

Kon Tum

58.000-58.000

-1.000

33

Gia Lai

57.000-59.000

-1.000

34

Đắk Lắk

57.000-59.000

-1.000

35

Đắk Nông

57.000-59.000

-1.000

36

Lâm Đồng

57.000-60.000

-1.000

37

Bà Rịa Vũng Tàu

58.000-60.000

-1.000

38

Đồng Nai

58.000-59.000

-1.000

39

TP.HCM

58.000-59.000

-1.000

40

Bình Dương

58.000-59.000

-1.000

41

Bình Phước

58.000-59.000

-1.000

42

Long An

58.000-59.000

-1.000

43

Tiền Giang

58.000-59.000

-1.000

44

Bến Tre

58.000-59.000

 

45

Trà Vinh

58.000-58.000

 

46

Bạc Liêu

58.000-58.000

 

47

Sóc Trăng

58.000-59.000

 

48

Vĩnh Long

58.000–59.000

 

48

An Giang

58.000-59.000

 

49

Cần Thơ

58.000-59.000

 

50

Đồng Tháp

58.000-59.000

 

51

Cà Mau

58.000-59.000

 

52

Kiên Giang

58.000-59.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement