10/02/2023 06:55
Giá heo hơi ở bật tăng ở một số tỉnh phía Nam
Giá heo hơi tại một số khu vực thuộc các tỉnh Long An, Tiền Giang đã lên 57.000 đồng/kg, mức cao nhất ở thời điểm hiện tại.
Giá heo hơi miền Bắc
Thị trường heo thịt tại miền Bắc chưa được cải thiện. Sức tiêu thụ thịt heo vẫn chậm khiến giá heo hơi duy trì ở mức thấp. Mức giá phổ biến toàn vùng vẫn chỉ từ 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại khu vực các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… từ 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Bắc từ 49.000 – 53.000 đồng/kg. Hòa Bình 48.000 – 52.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 51.000 – 53.000 đồng/kg, Quảng Ninh 52.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung – Tây Nguyên vẫn thấp nhất cả nước, chỉ quanh mức 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Trong đó, giá heo hơi bình quân tai Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 47.000 - 53.000 đồng/kg. Mức giá 53.000 đồng/kg cũng không nhiều. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên thấp hơn các tỉnh miền Trung, Mức giá phổ biến chỉ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam đã ghi nhận mức 57.000 đồng/kg tại một số địa phương thuộc các tỉnh Long An, Tiền Giang. Tuy nhiên, mức giá này mới chỉ xuất hiện cục bộ và cũng rơi vào những đàn heo siêu nạc. Mức phổ biến toàn miền vẫn là 50.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền Đông, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo giữ trong khoảng từ 50.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 53.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 9/2 là gần 4.800 con. Giá thịt heo sỉ đầu phiên giữ nguyên mức bình quân 69.000 – 70.000 đồng/kg, giảm 1.000 – 2.000 đồng/kg. Giá thịt trung bình trong phiên từ 66.000 – 67.000 đồng/kg. Cuối phiên giảm xuống dưới 50.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 10/2/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 10/2/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-53.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-53.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-53.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-53.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-53.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-53.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-53.000 |
|
8 | Nam Định | 50.000-53.000 |
|
9 | Ninh Bình | 50.000-53.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-53.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-53.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-53.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-53.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-53.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-53.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-56.000 | +1.000 |
43 | Tiền Giang | 51.000-57.000 | +1.000 |
44 | Bến Tre | 52.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 51.000-54.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 51.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp