12/09/2023 23:24
Giá heo hơi 13/9: Nguồn cung nhiều, thị trường ảm đạm
Giá heo hơi miền Bắc sau hai ngày giảm liên tục khiến chênh lệch với giá heo miền Trung và miền Nam không còn nhiều.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc hiện chỉ quanh mức 56.000 – 58.000 đồng/kg, số ít địa phương còn mức giá 59.000 đồng/kg nhưng chỉ rơi vào những đàn heo đẹp. Dù lượng heo từ các tỉnh miền Trung, miền Nam ra Bắc không còn ồ ạt như những ngày trước, tuy nhiên tình trạng bán chạy, bán tháo vẫn nhiều khiến giá heo vẫn trong xu hướng giảm nhẹ. Đợt giảm có thể kéo dài ít nhất hết tuần này.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo phổ biến từ 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 57.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung và miền Nam hiện không còn thấp hơn miền Bắc. Tại miền Trung – Tây Nguyên, mức giá phổ biến từ 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi khu vực Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định từ 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam giữ ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các đầu mối kinh doanh heo không còn đẩy mạnh thu mua để đưa ra Bắc tiêu thụ như những ngày trước đó.
Giá heo hơi tại khu vực Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 hiện chỉ ở mức 72.000 – 74.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 72.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 13/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-58.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 56.000-58.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 56.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 56.000-58.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 56.000-58.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 56.000-58.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 56.000-59.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 56.000-58.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 56.000-58.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-58.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 56.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 56.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 56.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-59.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp