12/07/2023 01:03
Giá heo hơi 12/7: Người nuôi bắt đầu tái đàn
Giá heo con tại thị trường miền Bắc đã tăng bình quân từ 200.000 - 400.000 đồng/kg khi giá heo thịt tăng cao và người nuôi bắt đầu có lãi.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc tiếp tục giữ ở mức 62.000 – 66.000 đồng/kg. Mức giá này người nuôi đã có lời ít nhất từ 7.000 – 9.000 đồng/kg sau hai năm lỗ liên tục. Tuy nhiên, số hộ nuôi còn heo ở thời điểm tăng giá không còn nhiều.
Hiện nhiều hộ bắt đầu tái đàn với hi vọng giá heo sẽ còn tăng, nhất là những tháng cuối năm. Giá heo con từ mức 1,1-1,2 triệu đồng/con (khoảng 7kg) cách đây hơn một tháng, hiện đã lên mức 1,4-1,5 triệu đồng/con.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo từ 63.000 – 65.000 đồng/kg. Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 60.000 – 65.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi từ 63.000 – 65.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình ở mức 63.000 – 65.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 63.000 – 65.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 63.000 – 65.000 đồng/kg. Quảng Ninh 63.000 - 65.000 đồng/kg
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại miền Trung – Tây nguyên từ 58.000 – 63.000 đồng/kg, trong đó tại một số tỉnh như Thanh Hóa, Nghệ An… khoảng 60.000 - 64.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 60.000 – 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Nam Trung bộ từ 56.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 58.000 - 63.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa từ 57.000 – 61.000 đồng/kg; Bình Định trong khoảng 56.000 - 61.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 62.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 57.000 – 62.000 đồng/kg. Nhiều địa phương trong vùng giá heo vẫn dưới 60.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 57.000 - 61.000 đồng/kg. Lâm Đồng trong khoảng 57.000 - 62.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam dao động từ 58.000 – 62.000 đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ vẫn dao động trong khoảng 58.000 – 62.000 đồng/kg. Tại Bà Rịa Vũng Tàu, giá heo từ 58.000 – 62.000 đồng/kg. TP.HCM ở mức 59.000 - 61.000 đồng/kg; Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 57.000 – 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi dao động từ 57.000 – 60.000 đồng/kg. Trong đó, Tiền Giang, Long An khoảng 57.000 - 60.000 đồng/kg. Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 60.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 11/7 là 4854 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ loại 1 từ 78.000 – 79.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 63.000 – 75.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 62.000 – 65.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 12/7/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 62.000-66.000 |
|
2 | Hưng Yên | 62.000-66.000 |
|
3 | Thái Bình | 62.000-66.000 |
|
4 | Hải Dương | 62.000-66.000 |
|
5 | Hà Nam | 62.000-65.000 |
|
6 | Hòa Bình | 60.000-65.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 61.000-66.000 |
|
8 | Nam Định | 60.000-65.000 |
|
9 | Ninh Bình | 60.000-65.000 |
|
10 | Phú Thọ | 59.000-65.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 59.000-65.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 59.000-65.000 |
|
13 | Bắc Giang | 59.000-65.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 58.000-64.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 58.000-64.000 |
|
16 | Cao Bằng | 58.000-64.000 |
|
17 | Yên Bái | 58.000-62.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-64.000 |
|
19 | Sơn La | 60.000-64.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 59.000-63.000 |
|
21 | Nghệ An | 59.000-63.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 57.000-62.000 |
|
23 | Quảng Bình | 57.000-62.000 |
|
24 | Quảng Trị | 57.000-62.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 57.000-62.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-62.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 57.000-61.000 |
|
28 | Phú Yên | 57.000-61.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 57.000-61.000 |
|
30 | Bình Thuận | 57.000-62.000 |
|
31 | Bình Định | 57.000-61.000 |
|
32 | Kon Tum | 57.000-61.000 |
|
33 | Gia Lai | 57.000-61.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 57.000-62.000 |
|
35 | Đắk Nông | 55.000-61.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-61.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-61.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-61.000 |
|
39 | TP.HCM | 59.000-61.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-60.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-60.000 |
|
42 | Long An | 58.000-60.000 |
|
43 | Tiền Giang | 58.000-60.000 |
|
44 | Bến Tre | 58.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 58.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 58.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 58.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 58.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 58.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 58.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 58.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 58.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 58.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp