19/09/2022 08:02
Giá thực phẩm hôm nay 19/9: Trái cây khuyến mãi mạnh
Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận các loại bơ có giá mềm, các loại bơ booth và bơ 034 được người tiêu dùng ưa chuộng.
Theo đó, bơ 034 có giá sỉ khi mua tại cơ sở sẽ có giá dao động từ 40.000 – 60.000 đồng/kg và giá bán trên thị trường sẽ có mức dao động từ 60.000 – 110.000 đồng/kg.
Bơ booth có giá sỉ khi mua tại cơ sở sẽ thấp hơn, dao động từ 20.000 đồng – 30.000 đồng/kg và giá bán trên thị trường sẽ dao động từ 30.000 đồng – 70.000 đồng/kg.
Giá bơ năm nay được cho là thấp hơn so với mọi năm do nguồn cung tăng, nhu cầu giảm, xuất khẩu gặp khó chỉ xuất được một phần nhỏ.
Giá các loại trái cây khác: Mãng cầu tròn (4 – 5 trái/kg): 60.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 60.000 đồng/kg, cam sành (loại 4 – 5 trái/kg): 35.000 đồng/kg, quýt đường (loại 1): 45.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái trọng lượng 1kg): 47.000 đồng/kg, chôm chôm: 20.000 – 35.000 đồng/kg, vải thiều: 35.000 – 50.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), dưa hấu đỏ ruột dài: 14.000 – 17.000 đồng/kg, mận: 25.000 – 40.000 đồng/kg, sapoche: 30.000 – 40.000 đồng/kg…
Chuối từ 20.000 – 40.000 đồng/nải tùy loại; na: 65.000 – 70.000 đồng/kg; dưa vàng: 30.000 đồng/kg, dưa lưới: 50.000 đồng/kg; dưa hấu: 11.000 – 12.000 đồng/kg; nho tươi: 35.000 – 70.000 đồng/kg; thanh long: 25.000 – 30.000 đồng/kg; táo từ 90.000 – 150.000 đồng/kg, cam: 45.000 đồng/kg; lê ta: 40.000 đồng/kg; nhãn lồng Hưng Yên: 35.000 đồng/kg; quả dừa: 15.000 đến 20.000 đồng/quả…
Giá cả một số loại trái cây tại siêu thị ở TPHCM: Táo Fujji Nam Phi túi 3kg: 159.000 đồng/túi, kiwi vàng (7 – 8 trái/kg): 189.000 đồng/kg, bơ 034 (loại 250gr): 19.900 đồng/kg, dưa lưới: 39.900 đồng/kg, nhãn xuồng: 59.900 đồng/kg, dứa mật (1,5kg): 37.000 đồng/kg, đu đủ chín: 14.900 đồng/kg, nhãn xuồng cơm vàng: 59.900 đồng/kg, cam vàng: 86.900 đồng/kg…
Các loại rau củ quả khác: Dưa leo: 20.000 – 30.000 đồng/kg, bầu sao: 14.000 – 17.000 đồng/kg, khổ qua: 15.000 – 25.000 đồng/kg, cà chua: 12.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), bơ: 25.000 – 35.000 đồng/kg, rau cải: 25.000 – 30.000 đồng/kg (tùy loại), cà tím: 12.000 – 15.000 đồng/kg, su su: 12.000 – 14.000 đồng/kg, nấm rơm: 120.000 – 125.000 đồng/kg
Bắp cải Đà Lạt: 20.000 đồng/kg, cải xanh: 26.000 đồng/kg, bí xanh: 25.000 đồng/kg, khổ qua: 25.000 đồng/kg, dưa leo: 18.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, đậu xanh (hạt): 50.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 quả/kg): 60.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp