Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi miền Nam chững lại, miền Bắc giảm thêm

Giá cả hàng hóa

01/09/2021 06:51

Giá heo hơi miền Bắc tiếp tục giảm tại các tỉnh trung du, trong khi tại miền Nam, giá heo nhiều địa phương có xu hướng giữ nguyên.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh như Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Thái Nguyên… phổ biến quanh mức 50.000 đồng/kg. Dù vẫn có nhiều khu vực tại các tỉnh này có mức giá 52.000 – 53.000 đồng/kg, tuy nhiên không nhiều. Các tỉnh Tuyên Quang, Bắc Giang, Thái Nguyên… dao động từ 48.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó mức giá 50.000-52.000 đồng/kg phổ biến hơn.

Các tỉnh đồng bằng Bắc bộ đà giảm chậm lại. Hầu hết các tỉnh vẫn đang giao dịch quanh mức 52.000 – 53.000 đồng/kg. Số ít khu vực thuộc Hà Nội, Hưng Yên… vẫn có mức 54.000 – 55.000 đồng/kg. Trong khi Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương… mức giá 50.000-52.000 đồng/kg xuất hiện ngày một nhiều hơn.

236507862_208062028046514_2002426180774977201_n.jpg
Đà giảm giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam đang chững lại

Các tỉnh vùng cao như Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Yên Bái… và các tỉnh Tây Bắc (Lai Châu, Điện Biên, Sơn La) giá heo hơi dao động từ 50.000-53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên

Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung cũng bắt đầu xu hướng giảm. Tại Bắc Trung bộ giá heo hơi tại Thanh Hóa phổ biến trong khoảng 50.000-53.000 đồng/kg, giảm khoảng 1.000 đồng/kg. Một số địa phương trong tỉnh thuộc địa bàn các huyện Nghi Xuân, Quảng Xương đợc mức 54.000-55.000 đồng/kg.

Các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh… giá heo phổ biến 53.000-55.000 đồng/kg. Tại Nghệ An, phần lớn các địa phương dưới 55.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, 54.000 - 56.000 đồng/kg, trong đó Thừa Thiên Huế dao động từ 54.000-57.000.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo tại các tỉnh thành Quảng Nam, Đà Nẵng vẫn cao nhất. Nhiều khu vực giá vẫn trên 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi thấp dần từ Quảng Ngãi vào đến Bình Thuận. Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận quanh mức 55.000 đồng/kg. Bình Định vẫn là tỉnh có giá heo hơi thấp nhất vùng, chỉ 50.000-52.000 đồng/kg.

Tại Tây Nguyên, giá heo giữ ở mức thấp. Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng đều có chung mức mình quân 50.000-54.000 đồng/kg. Cục bộ có khu vực giá được 53.000 – 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi khu vực Đông Nam bộ đáng chú ý khu vực huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai đã có mức giá 55.000 đồng/kg. Đây là mức giá cao trong vùng tại thời điểm hiện tại. Mức phổ biến tại Đồng Nai, Bình Dương hiện vẫn quanh mức 51.000 - 53.000 đồng/kg. Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM có những khu vực giá khá cao, lên đến 55.000-57.000 đồng/kg.

Đà giảm tại các tỉnh Tây Nam bộ giá heo hơi giảm mạnh. Hầu hết các tỉnh trong vùng đều có những khu vực giá đã về sát mốc 50.000 đồng/kg. Nhưng biên độ giá tại nhiều khu vực khá lớn. Chẳng hạn, tại Long An từ 52.000-60.000 đồng/kg, Bến Tre, Cần Thơ, 50.000-55.000 đồng/kg….

Các tỉnh thành Bến Tre, Tiền Giang ,Vĩnh Long, Bạc Liêu, Sóc Trăng duy trì ở mức bình quân 50.000 – 52.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi tại các tỉnh/thành ngày 1/9

STT
Tỉnh/thành
Khoảng giá (đồng/kg)
Tăng /giảm -
1
Hà Nội
51.000-55.000
-1.000
2
Hưng Yên
52.000-54.000
3
Thái Bình
52.000-54.000
4
Hải Dương
52.000-54.000
5
Hà Nam
51.000-53.000
6
Hòa Bình
50.000-54.000
7
Quảng Ninh
52.000-54.000
-1.000
8
Nam Định
52.000-54.000
9
Ninh Bình
50.000-54.000
10
Phú Thọ
50.000-52.000
-1.000
11
Thái Nguyên
50.000-53.000
12
Vĩnh Phúc
50.000-53.000
13
Bắc Giang
51.000-53.000
-1.000
14
Tuyên Quang
48.000-53.000
15
Lạng Sơn
51.000-56.000
16
Cao Bằng
50.000-54.000
17
Yên Bái
50.000-55.000
18
Lai Châu
50.000-56.000
19
Sơn La
50.000-55.000
20
Thanh Hóa
50.000-54.000
21
Nghệ An
52.000-57.000
-1.000
22
Hà Tĩnh
53.000-56.000
-1.000
23
Quảng Bình
52.000-54.000
24
Quảng Trị
52.000-54.000
25
Thừa Thiên Huế
53.000-56.000
26
Quảng Nam
55.000-60.000
27
Quảng Ngãi
54.000-56.000
28
Phú Yên
53.000-55.000
29
Khánh Hòa
54.000-55.000
30
Bình Thuận
53.000-54.000
31
Bình Định
50.000-53.000
32
Kon Tum
50.000-55.000
33
Gia Lai
52.000-55.000
34
Đắk Lắk
54.000-56.000
35
Đắk Nông
50.000-55.000
36
Lâm Đồng
52.000-54.000
37
Bà Rịa Vũng Tàu
53.000-58.000
38
Đồng Nai
51.000-55.000
1.000
39
TP.HCM
54.000-55.000
40
Bình Dương
52.000-54.000
41
Bình Phước
52.000-54.000
42
Long An
52.000-56.000
43
Tiền Giang
50.000-52.000
44
Bến Tre
50.000-52.000
45
Trà Vinh
49.000-51.000
46
Bạc Liêu
50.000-53.000
47
Sóc Trăng
50.000-52.000
48
An Giang
52.000-54.000
49
Cần Thơ
52.000-55.000
50
Đồng Tháp
52.000-54.000
51
Cà Mau
52.000-54.000
52
Kiên Giang
52.000-54.000
Đ.Khải
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement