09/01/2023 06:57
Giá heo hơi hôm nay 9/1: Doanh nghiệp bỏ chiết khấu, giá heo tăng nhẹ
Ngày 8/1, Công ty CP đã bỏ mức chiết khấu giá heo thịt bán ra, điều này được giới kinh doanh heo xem như hình thức tăng giá. Giá heo trên thị trường cũng tăng nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc hiện vẫn phổ biến trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg. Mức giá 54.000 đồng/kg cũng xuất hiện nhiều hơn ở các địa phương. Công ty CP miền Bắc ngày 8/1 đã bỏ chiết khấu heo thịt bán ra. Giá heo hơi của doanh nghiệp này ở mức 57.500 đồng/kg. Mức chênh lệch với giá heo nuôi trong dân có thể khiến giá heo tại các hộ nuô nhỏ lẻ tăng trong những ngày tời.
Tuy nhiên, giá heo tăng này chủ yếu do nhu cầu tiêu dùng thịt phục vụ chế biến thực phẩm tết tăng nên hầu hết các đầu mối nhận định đợt tăng sẽ không kéo dài.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi ở các địa phương như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… quanh mức 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giữ nguyên ở khoảng giá 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc: Giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có nhiều khu vực có giá 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 51.000 – 54.000 đồng/kg, Quảng Ninh 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên cũng ghi nhận biến động theo từng khu vực. Mức phổ biến toàn miền vẫn trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Bắc Trung Bộ, giá heo giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Mức giá 54.000 đồng/kg cũng bắt đầu ghi nhận được tại một số khu vực thuộc Thanh Hóa. Giá heo hơi bình quân tai Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 50.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg, một số địa phương đã ghi nhận mức giá 55.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu giá heo ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước giữ nguyên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ dao động từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cục bộ có những khu vực được giá 54.000 đồng/kg. Trong đó giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn trong hai ngày cuối tuần đều trên mức 5.500 con. Giá thịt heo sỉ loại ngon giao dịch tại chợ, đầu phiên bình quân 68.000 – 71.000 đồng/kg. Giá thịt trung bình trong phiên từ 58.000 – 67.000 đồng/kg. Cuối phiên nhiều sạp giảm xuống dưới 50.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 9/1/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/1/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-54.000 | +1.000 |
2 | Hưng Yên | 50.000-54.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-54.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 | +1.000 |
6 | Hòa Bình | 49.000-53.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-54.000 |
|
8 | Nam Định | 50.000-54.000 |
|
9 | Ninh Bình | 50.000-54.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-53.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-53.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-53.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-53.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-53.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-54.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-54.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 52.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-54.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-54.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-54.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-54.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-53.000 |
|
44 | Bến Tre | 49.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 49.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 49.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-54.000 |
|
49 | Cần Thơ | 51.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 50.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 50.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp