08/09/2023 06:58
Giá heo hơi hôm nay 8/9: Chững lại
Nguồn heo ra thị trường miền Bắc tăng nhanh sau khi giá heo hơi tăng. Dù sức tiêu thụ đã phục hồi song nguồn cung heo quá nhanh khiến đà tăng giá heo chững lại.
Giá heo hơi miền Bắc
Ngày 7/9, lượng heo về chợ đầu mối gia súc Hà Nam khá dồi dào, trong đó có cả heo từ các tỉnh phía Nam ra khiến giá heo giao dịch quanh mức 57.000 – 60.000 đồng/kg. Tuy nhiên, mức giá 59.000 – 60.000 đồng/kg không còn chiếm đa số như những ngày trước. Với diễn biến hiện tại, theo nhận định của một số đầu mối, giá heo có thể giảm xuống dưới ngưỡng 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo phổ biến từ 57.000 – 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 đồng/kg không có nhiều địa phương có được.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 57.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh 58.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi Miền Trung tương đối ổn định. Khu vực Bắc Trung bộ giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 59.000 đồng/kg. Mức 58.000 – 59.000 đồng/kg chỉ xuất hiện ở số ít địa phương thuộc Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Số ít địa phương tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu có mức giá 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 hiện chỉ ở mức 72.000 – 74.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 72.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 8/9/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 8/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 57.000-60.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-60.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-61.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-60.000 |
|
5 | Hà Nam | 57.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 57.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 57.000-60000 |
|
9 | Ninh Bình | 57.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 57.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 57.000-60.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 57.000-60.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-60.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 57.000-59.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp