07/04/2023 07:16
Giá heo hơi hôm nay 7/4: Giá heo ba miền giữ nguyên
Giá heo hơi trong nước không ghi nhận biến động. Tại miền Bắc, xu hướng tăng giá vẫn duy trì nhưng chưa có ngưỡng giá mới. Miền Trung và miền Nam giữ nguyên.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc phổ biến trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Có thông tin một số khu vực đã có giá 52.000 đồng/kg, tuy nhiên thực tế chưa có mức giá này. Xu hướng tăng giá tại các tỉnh miền Bắc vẫn duy trì.
Tại các tỉnh/thành đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo hơi bình quân ở mức 47.000-51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… từ 45.000 –50.000 đồng/kg. Cục bộ có những khu vực thuộc các tỉnh như Thái Nguyên, Bắc Giang cũng đã có giá 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình 46.000 – 49.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại Thanh Hóa tăng cục bộ. Một số địa phương đã có mức giá 51.000 đồng/kg. Phần lớn các khu vực trong tỉnh giá từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Các tỉnh/thành trong vùng không có diễn biến mới. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 45.000 - 50.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế chưa ghi nhận biến động, mức phổ biến vẫn là 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 46.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó, Quảng Nam, Đà Nẵng vẫn là những địa phương có giá cao nhất khu vực, từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên 47.000 – 50.000 đồng/kg. Bình Định 47.000 - 49.000 đồng/kg; Khánh Hòa, Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Lâm Đồng từ 47.000 - 51.000 đồng/kg. Đắk Lắk bình quân 47.000 - 50.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 46.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Mức giá heo hơi bình quân tại miền Nam vẫn cao nhất cả nước. Mức từ 49.000 - 51.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo trong khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM. Bình Dương, trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Bình Phước 49.000 - 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ dao động từ 47.000 – 52.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang 50.000 - 52.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang trong khoảng 49.000-51.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang dao động từ 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 7/4/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 7/4/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 47.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 46.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 47.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 47.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-49.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 45.000-49.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-49.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-51.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-51.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-51.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-51.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-51.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-51.000 |
|
42 | Long An | 49.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 49.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 49.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-50.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 49.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 49.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-51.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-51.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp