24/11/2022 09:12
Giá heo hơi hôm nay 24/11: Giá heo không tăng thêm
Giá heo hơi vẫn có xu hướng tăng, nhưng chỉ tăng từ khung giá 52.000 – 53.000 đồng/kg lên 54.000 – 64.000 đồng/kg chứ chưa xuất hiện ngưỡng mới.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc tăng nhẹ tại các tỉnh đồng bằng. Mức giá 56.000 – 57.000 đồng/kg ngày càng mở rộng. Tuy nhiên, lượng heo bán ra đang có xu hướng tăng nên giá heo chưa thể lập ngưỡng giá mới.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… giá heo đang phổ biến ở mức 54.000 – 56.000 đồng/kg. Một số khu vực tại Hưng Yên, Hải Dương, Nam Thái Bình… có mức giá 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… thấp hơn các tỉnh đồng bằng khoảng 500 – 1.000 đồng/kg. Hiện giá phổ biến ở khu vực này vẫn là 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 53.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ninh 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo miền Trung – Tây Nguyên giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó khu vực Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động 52.000 - 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 51.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không phổ biến.
Giá heo tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 50.000 – 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 55.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành phía Nam ổn định trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg vẫn đang phổ biến.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 24/11/2022
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 24/11/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 52.000-57.000 |
|
2 | Hưng Yên | 53.000-57.000 |
|
3 | Thái Bình | 53.000-57.000 |
|
4 | Hải Dương | 53.000-57.000 |
|
5 | Hà Nam | 53.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 51.000-55.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 54.000-57.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-56.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-55.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-55.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-55.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-55.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 53.000-55.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 53.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-57.000 |
|
21 | Nghệ An | 52.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 52.000-56.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-55.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-55.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-55.000 |
|
33 | Gia Lai | 50.000-55.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-55.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-54.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp