21/10/2023 06:59
Giá heo hơi hôm nay 21/10: Các công ty cũng bắt đầu tăng giá heo
Công ty CJ ngày 21/10 sẽ tăng giá heo thịt bán ra thêm 500 đồng/kg, lên mức 50.500. Mức tăng không nhiều nhưng đó có thể là khửoi đầu của đợt tăng giá mới từ các công ty chăn nuôi lớn.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo của của một số doanh nghiệp trong tuần đã rớt xuống dưới mức 50.000 đồng/kg, hiện đã tăng trở lại lên trên ngưỡng này. Nhưng mức cao nhất cũng chỉ được 52.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi tronh. Giá heo nuôi trong dân cũng đang tiếp tục chuyển biến tích cực, mức giá dưới 48.000 đồng/kg ngày càng ít đi, trong khu mức trên 50.000 đồng/kg xuất hiện nhiều hơn. Nhiều chủ trại thấy giá heo rục rịch tăng đã không vột xuất bán, khiến nguồn cung heo khá hạn chế,
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh như Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương có nhiều địa phương giá heo được mức 50.000-51.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. bình quân chỉ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 48.000 – 50.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại khu vực miền Trung giữ nguyên khung 48.000 – 51.000 đồng/kg. Tại Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh duy trì ở mức 48.000 – 50.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Phần lớn các địa phương dưới ngưỡng 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 49.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo còn 48.000 – 50.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam không ghi nhận biến động. Tại Đông Nam bộ, giá heo các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg…
Dù giá heo hơi giảm mạnh nhưng giá thịt heo trên thị trường ít biến động. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 21/10/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 21/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 48.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-5.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 48.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 47.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 47.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 47.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 49.000-51.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 49.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp