14/05/2022 01:21
Giá heo hơi hôm nay 14/5: Miền Nam tăng mạnh
Giá heo hơi miền Nam đã ghi nhận mức giá 59.000 đồng/kg, thậm chí heo hơi loại 1 tại một số trại của doanh nghiệp đã chạm mốc 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc vẫn giữ ổn định. Các tỉnh/thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. vẫn duy trì trong khoảng 50.000 – 58.000 đồng/kg. Tuy nhiên mức giá 58.000 đồng/kg vẫn chưa phổ biến.
Các tỉnh trung du miền núi cũng ghi nhận diễn biến tương tự. Thái Nguyên, Bắc Giang dao động từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hiện trong khoảng từ 50.000 - 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành vùng cao giá phổ biến từ 50.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình, Sơn La 50.000 – 56.000 đồng/kg; Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 56.000 đồng/kg.

Dịch tả heo châu Phi tại nhiều địa phương phía Nam những tháng trước đã khiến nguồn cung heo thịt giảm sút, dẫn tới giá heo trở lại.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung cũng đã ghi nhận mức giá 59.000 đồng/kg tại khu vực Quảng Nam, Đà Nẵng. Quảng Ngãi 55.000 – 58.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo giữ nguyên. Trong đó Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự. Hiện mức giá 53.000 – 56.000 đồng/kg duy trì ở cả 5 tỉnh trong vùng. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động trong khoảng 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu TP.HCM 54.000 – 59.000 đồng/kg, tăng 1.000 đồng/kg. Giá heo tại một số trại của các doanh nghiệp đã lên mức 60.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước ở mức 53.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi cũng có diễn biến tương tự. Long An, Tiền Giang từ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 13/5 là 4.300 con (heo mảnh), giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ 55.000 – 73.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 14/5/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-57.000 | |
2 | Hưng Yên | 55.000-58.000 | |
3 | Thái Bình | 53.000-58.000 | |
4 | Hải Dương | 53.000-58.000 | |
5 | Hà Nam | 52.000-57.000 | |
6 | Hòa Bình | 51.000-57.000 | |
7 | Quảng Ninh | 54.000-58.000 | |
8 | Nam Định | 53.000-58.000 | |
9 | Ninh Bình | 53.000-57.000 | |
10 | Phú Thọ | 52.000-57.000 | |
11 | Thái Nguyên | 53.000-57.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 52.000-57.000 | |
13 | Bắc Giang | 53.000-57.000 | |
14 | Tuyên Quang | 50.000-56.000 | |
15 | Lạng Sơn | 50.000-55.000 | |
16 | Cao Bằng | 50.000-55.000 | |
17 | Yên Bái | 50.000-55.000 | |
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 | |
19 | Sơn La | 50.000-55.000 | |
20 | Thanh Hóa | 52.000-57.000 | |
21 | Nghệ An | 53.000-57.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-57.000 | |
23 | Quảng Bình | 53.000-56.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-56.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-57.000 | 1.000 |
26 | Quảng Nam | 54.000-59.000 | 1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 53.000-58.000 | |
28 | Phú Yên | 52.000-58.000 | |
29 | Khánh Hòa | 52.000-58.000 | |
30 | Bình Thuận | 54.000-58.000 | |
31 | Bình Định | 52.000-57.000 | |
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 | |
33 | Gia Lai | 53.000-57.000 | |
34 | Đắk Lắk | 53.000-57.000 | |
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-59.000 | 1.000 |
38 | Đồng Nai | 53.000-59.000 | 1.000 |
39 | TP.HCM | 53.000-59.000 | 1.000 |
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 | 1.000 |
41 | Bình Phước | 54.000-57.000 | 1.000 |
42 | Long An | 54.000-58.000 | 1.000 |
43 | Tiền Giang | 54.000-58.000 | 1.000 |
44 | Bến Tre | 54.000-57.000 | 1.000 |
45 | Trà Vinh | 52.000-57.000 | 1.000 |
46 | Bạc Liêu | 51.000-56.000 | |
47 | Sóc Trăng | 51.000-55.000 | |
48 | Vĩnh Long | 52.000–56.000 | |
48 | An Giang | 53.000-56.000 | |
49 | Cần Thơ | 53.000-56.000 | |
50 | Đồng Tháp | 53.000-56.000 | |
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 | |
52 | Kiên Giang | 53.000-56.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp