26/09/2023 23:11
Giá heo hơi 27/9: Chênh lệch giá tại miền Bắc ngày càng lớn
Nguồn heo bán chạy dịch giá khá thấp, chỉ 53.000 – 54.000 đồng/kg, trong khi nguồn heo có chất lượng tốt giá vẫn 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn cung heo thịt ra thị trường miền Bắc vẫn khá dồi dào, trong đó nguồn heo từ các hộ nuôi nhỏ lẻ chiếm đa số. Tại nhiều địa phương, các trại lo ngại dịch tả heo châu Phi càn quét nên tranh thủ bán ra, bất kể giá bán khá thấp, hầu hết dưới 54.000 đồng/kg.
Những đàn heo hơi loại 1 giá vẫn được mức 57.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá tại một số doanh nghiệp chăn nuôi lớn bán ra.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo hơi bình quân khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình là 55.000 – 57.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg. Thị trường miền Trung khá ổn định, tình trạng bán tháo không diễn ra nên khoảng giá chênh lệch giữa các địa phương trong vùng không nhiều.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định từ 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận khoảng 55.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam phổ biến tại các địa phương từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang từ 55.000 – 58.000 đồng/kg, số khu vực có mức giá 58.000 đồng/kg khá ít; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 70.000 – 72.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 27/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-57.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-57.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-57.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-57.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-57.000 |
|
6 | Hòa Bình | 54.000-57.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-57.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-57.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-57.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-57.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54000-57.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-57.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-57.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-57.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 55.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-57.000 |
|
21 | Nghệ An | 55.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-57.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-57.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-58.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-58.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-58.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp