25/09/2023 23:20
Giá heo hơi 26/9: Nguồn cung nhiều, tiếp tục giảm
Giá heo hơi tại kho miền Bắc của công ty như CP bán ra từ ngày 26/9 giảm 1.000 đòng/kg, còn 57.000 đồng/kg. Giá heo hơi trong dân cũng giảm nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Hiện giá heo của CP và Japfa đều chung mức giá 57.000 đồng/kg. Công ty CJ giữ nguyên ở mức giá 55.500 đồng/kg. Giá heo hơi trong dân phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Mức giá 58.000 đồng/kg gần như không còn.
Sau đợt giảm này, giá heo hơi miền Bắc hiện không cao hơn so với giá heo hơi miền Trung và miền Nam. Cụ thể, giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo hơi bình quân khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 55.000 – 57.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh Bắc Trung bộ, như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam phổ biến tại các địa phương từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 55.000 – 58.000 đồng/kg, số khu vực có mức giá 58.000 đồng/kg khá ít; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 70.000 – 72.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 26/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-57.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 54.000-57.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 54.000-57.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 54.000-57.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 54.000-57.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 54.000-57.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 55.000-57.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 54.000-57.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 54.000-57.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 54.000-57.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 54000-57.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-57.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 54.000-57.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 54.000-57.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 54.000-57.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 54.000-57.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 55.000-57.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 55.000-57.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 55.000-57.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 55.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-57.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-57.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-58.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-58.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-58.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp