01/11/2022 00:42
Giá heo hơi 1/11: Tiếp tục đi ngang
Giá heo hơi ba miền tiếp tục ổn định ở mức thấp. Mức giá phổ biến ở các địa phương hiện vẫn trong khoảng 51.000 – 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Tại miền Bắc, vẫn có những địa phương được mức giá 58.000 – 59.000 đồng/kg. Tuy nhiên không nhiều. Mức giá phổ biến trong vùng vẫn là 52.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… dao động trong khoảng 53.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo thấp hơn các tỉnh đồng bằng, chỉ quanh mức 52.000 - 56.000 đồng/kg.
Ở khu vực Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 53.000 – 58.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại miền Trung - Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự. Hiện mức giá trong vùng duy trì trong khoảng 51.000 – 57.000 đồng/g. Ở khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 53.000 - 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 52.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không phổ biến.
Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên vẫn thấp nhất cả nước, trong khoảng 50.000 – 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 53.000 - 56.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng giữ ở mức 52.000 – 58.000 đồng/kg, một só địa phương có mức giá 59.000 đồng/kg.
Cụ thể, ở khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi ghi nhận tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 54.000 – 57.000 đồng/kg. Những đàn heo đẹp vẫn có mức giá 58.000 – 59.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 31/10/2022 là hơn 4.600 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 ở mức 74.000 -76.000 đồng/kg; chợ giao dịch tốt khiến heo loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 58.000 – 62.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/11/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 55.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 55.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 55.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-58.000 |
|
6 | Hòa Bình | 54.000-57.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-58.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-58.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-57.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-58.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-58.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-58.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 54.000-58.000 |
|
21 | Nghệ An | 54.000-58.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 54.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-56.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-56.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-56.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-56.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-55.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-55.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-58.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-58.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-57.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-56.000 |
|
42 | Long An | 53.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 52.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-56.0000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-56.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp