23/02/2022 08:40
Thị trường thực phẩm ngày 23/2: Giá sầu riêng tăng mạnh
Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận giá sầu riêng tăng gấp 3 lần tại các địa phương trồng sầu riêng trọng điểm khu vực ÐBSCL như TP Cần Thơ và nhiều tỉnh Vĩnh Long, Bến Tre, Tiền Giang…
Loại trái cây này hiện đang hút hàng và được thương lái thu mua với giá từ 70.000 - 75.000 đồng/kg, tùy loại và địa bàn. Với giá này, sầu riêng tăng gấp ba lần so với tháng cuối năm 2021.
Hiện giá một số mặt hàng sầu riêng được nhà vườn bán xô cho thương lái như sau: Sầu riêng hạt lép Mỏn Thon loại 1 có giá 70.000-75.000 đồng/kg, loại Mỏn Thon tuyển lựa có giá từ 80.000 đồng/kg trở lên. Sầu riêng hạt lép Ri 6 được bán xô ở mức 65.000-70.000 đồng/kg, hàng loại 1 có giá tới 75.000 đồng/kg.
Khảo sát tại chợ mạng, giá sầu riêng vẫn đang giữ ở mức cao. Cụ thể, giá quả sầu riêng Thái Monthong là 120.000 đồng/kg, sầu riêng Bến Tre 125.000 đồng/kg, sầu riêng Thái và Ri 6 là 370.000 đồng/kg.
Giá sầu riêng tăng do nhu cầu tiêu thụ ở mức cao và nguồn cung hạn chế vì chưa bước vào mùa thu hoạch chính vụ của sầu riêng. Thời điểm này, sầu riêng đang ra trái nghịch mùa.
Tiểu thương và doanh nghiệp kinh doanh trái cây dự báo, giá sầu riêng có khả năng còn tăng và duy trì ở mức cao trong thời gian tới.
Ngoài sầu riêng, thanh long cũng tăng nhẹ trở lại. Cụ thể tại tỉnh Tiền Giang, thương lái đang thu mua thanh long ruột đỏ tại vườn loại 1 với giá 16.000 đồng/kg, loại 2 với giá 11.000 đồng/kg và loại 3 có giá 6.000 đồng/kg. Thanh long ruột trắng giá rẻ hơn.
Tại chợ Thị Nghè (quận Bình Thạnh) thanh long được bán với giá từ 25.000 – 35.000 đồng/kg tùy loại. Các xe bán lưu động, trái cây nhỏ và ít bóng, đẹp hơn, giá rẻ hơn, chỉ từ 8.000 – 15.000 đồng/kg.
Giá rau củ quả tại một số chợ truyền thống ở TP.HCM: Dưa hấu tròn không hạt dao động từ 20.000 – 30.000 đồng/kg. Các loại trái cây, rau củ quả khác cũng tăng nhẹ như cam sành: 40.000 đồng/kg, quýt: 50.000 – 60.000 đồng/kg, bưởi da xanh: 30.000 – 40.000 đồng/kg, chôm chôm: 65.000 đồng/kg, khoai tây: 30.000 đồng/kg, cà rốt: 25.000 – 30.000 đồng/kg, khoai lang: 13.000 – 15.000 đồng/kg, lá dứa: 25.000 – 30.000 đồng/kg, củ kiệu: 55.000 – 65.000 đồng/kg, cá lóc: 65.000 – 70.000 đồng/kg, cà chua: 30.000 đồng/kg, đậu bắp: 25.000 – 35.000 đồng/kg, rau má: 25.000 đồng/kg, cá diêu hồng: 60.000 – 65.000 đồng/kg, mực ống: 270.000 - 300.000 đồng/kg…
Giá trái cây tại siêu thị Lottemart: Nho xanh không hạt Mỹ (kích thước trái 20 – 25mm): 199.000 đồng/kg, vú sữa trắng (3 – 5 trái/kg): 48.900 đồng/kg, cam sành: 25.000 đồng/kg, xoài Cát chu: 32.500 đồng/kg, chuối dole: 29.900 đồng/kg, chanh không hạt túi lưới 500g: 12.900 đồng/túi, dưa lưới giống Hà Lan (1,2kg – 1,6kg): 41.500 đồng/kg, cam canh (8 – 13 trái/kg): 62.900 đồng/kg, dừa xiêm dâu: 33.900 đồng/ túi (3 trái), táo Envy (6 – 7 trái/kg): 129.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
15.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
23.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
145.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
190.000 |
Thịt vai |
Kg |
130.000 |
Thịt nách |
Kg |
100.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
125.000 |
Sườn già |
Kg |
145.000 |
Chân giò |
Kg |
170.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
355.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
150.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
65.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
350.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) |
Kg |
220.000 |
Chả lụa |
Kg |
220.000 |
Chả Bò |
Kg |
220.000 |
Nấm mèo |
100gr |
22.000 |
Nấm hương |
100gr |
45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) |
Kg |
24.000 |
Đường RE biên hòa rời |
Kg |
20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) |
Lít |
45.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
35.000 |
Cải xanh |
Kg |
20.000 |
Bí xanh |
Kg |
40.000 |
Cà chua |
Kg |
50.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
40.000 |
Khổ qua |
Kg |
35.000 |
Dưa leo |
Kg |
30.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
45.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
45.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Nho khô (loại lớn) |
Kg |
180.000 |
Táo khô TQ |
Kg |
140.000 |
Hoa huệ |
Chục |
120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
30.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
28.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
36.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) |
Trái |
60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) |
Gói |
7.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
75.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp