13/01/2021 06:26
Siêu thị tiếp tục giảm giá thịt heo, thịt gà
Ghi nhận một số loại rau xanh và thực phẩm tươi sống được điều chỉnh giảm mạnh tại nhiều hệ thống siêu thị như BigC, Co.op mart, Vinmart,.... trong hôm nay (13/1/2021).
Thực phẩm tươi sống giảm giá
King Of Beef: Nạc dăm heo, steak còn 229.000 đồng/kg; ba chỉ heo rút sườn chỉ 289.000 đồng/kg; sườn non heo giảm còn 299.000 đồng/kg; cốt lết heo khuyến mãi còn 199.000 đồng/kg,...
Vinmart: Thịt nạc đùi bò Úc Vissan 300gr chỉ 56.100 đồng; hàu sữa Thái Bình Dương Hasubi 300gr giá khuyến mãi chỉ 59.900 đồng; cánh gà CP 500gr chỉ 44.500 đồng; tôm thẻ tươi size 80-100 con/kg chỉ 53.700 đồng/300gr,...
Big C: Cá lóc làm sạch chỉ 69.000 đồng/kg; cốt lếch heo giảm còn 118.500 đồng/kg; ba chỉ bò Mỹ đông lạnh giảm còn 102.000 đồng/500gr; cá bớp cắt khúc chỉ 209.000 đồng/kg,...
Rau xanh, trái cây khuyến mãi
Smart Fruits: Dâu Hàn quốc trái to, ngọt giá khuyến mãi chỉ 199.000 đồng/hộp 330gr; dưa lưới mật chỉ 200.000 đồng/ 1 trái to; túi táo Nam Phi chỉ 80.000 đồng/túi 1.5kg; việt quất tươi New Zealand có giá 140.000 đồng/125gr,...
Farmers' Market: Nho xanh Airchief chỉ 199.000 đồng/kg; nho đỏ giòn Sweet Celebration còn 139.000 đồng/kg; nho đen Pandol có giá 179.000 đồng/kg; nho ngón tay Mỹ giá khuyến mãi 129.000 đồng/kg,...
Vinmart: Táo Jazz New Zealand chỉ 68.900 đồng/kg; kiwi vàng New Zealand chỉ 79.900 đồng/kg; táo Jazz New size nhỏ 150 còn 55.000 đồng/kg; cam canh chỉ 55.000 đồng/kg,...
Bảng giá thực phẩm hôm nay 13/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Sườn non | 230.000-240.000 | 264.000 |
2 | Nạc đùi heo | 160.000-165.000 | 185.000 |
3 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 182.000 |
4 | Sườn bò | 165.000-170.000 | 195.000 |
5 | Chân gà | 50.000-55.000 | 49.900 |
6 | Cánh gà | 76.000-80.000 | 87.000 |
7 | Cua biển loại 1 | 320.000-330.000 | 348.000 |
8 | Bạch tuột | 160.000-165.000 | 168.000 |
9 | Cá chỉ vàng | 60.000-65.000 | 76.000 |
10 | Cá diêu hồng | 60.000-65.000 | 70.500 |
11 | Cá basa | 40.000-45.000 | 48.800 |
12 | Su hào | 15.000-17.000 | 20.000 |
13 | Khổ qua | 20.000-23.000 | 29.500 |
14 | Rau mồng tơi | 28.000-30.000 | 27.600 |
15 | Rau dền | 25.000-27.000 | 27.600 |
16 | Bí | 13.000-15.000 | 20.900 |
17 | Bầu | 13.000-15.000 | 16.900 |
18 | Ổi | 10.000-12.000 | 8.700 |
19 | Đu đủ | 12.000-15.000 | 11.800 |
20 | Dưa lưới | 50.000-55.000 | 49.900 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp