14/01/2021 06:37
Siêu thị khuyến mãi thực phẩm tươi sống và rau quả
Giá cả thị trường hôm nay ngày 14/1/2021 ghi nhận các mặt hàng thực phẩm tươi sống và rau quả giảm tại nhiều hệ thống siêu thị.
Thực phẩm tươi sống
King Of Beef: Ba chỉ bò giá khuyến mãi 98.000 đồng/khay 350gr; tủy bò giá còn 152.000 đồng/khay 350gr; set bò viên chỉ còn 129.000 đồng/khay 350gr; thăn vai bò giảm còn 157.000 đồng/khay 350gr,...
VinMart: Cá hồi Úc nguyên con giá khuyến mãi 219.900 đồng/kg; cá hồi Úc fillet 289.900 đồng/kg; má đùi gà CP 500gr chỉ 25.900 đồng; thịt ba chỉ bò cắt lát New Zealand KiaOra (475gr) giảm còn 125.000 đồng,...
Bách Hoá Xanh: Thịt ba rọi bò Mỹ Thảo Tiên Foods khay 300gr chỉ 86.000 đồng; bò viên VuiVui gói 500gr còn 95.000 đồng; đậu hũ chiên Ông Kim's Bibigo gói 350gr chỉ 21.000 đồng; mực nang làm sạch Nghi Khánh khay 400gr giá còn 99.000 đồng,...
Mặt hàng rau xanh, trái cây
Smart Fruits: Dâu Hàn quốc giá khuyến mãi chỉ 199.000 đồng/hộp 330gr; dưa lưới mật chỉ 200.000 đồng/ 1 trái to; túi táo Nam Phi chỉ 80.000 đồng/túi 1.5kg; việt quất tươi New Zealand có giá 140.000 đồng/125gr,...
Farmers' Market: Nho xanh Airchief giảm còn 199.000 đồng/kg; nho đỏ giòn Sweet Celebration còn 139.000 đồng/kg; nho đen Pandol có giá 179.000 đồng/kg; nho ngón tay Mỹ giá khuyến mãi 129.000 đồng/kg,...
Vinmart: Táo Jazz New Zealand còn 68.900 đồng/kg; kiwi vàng New Zealand chỉ 79.900 đồng/kg; táo Jazz New size nhỏ 150 còn 55.000 đồng/kg; cam canh chỉ 55.000 đồng/kg,...
Bảng giá thực phẩm hôm nay 14/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Sườn non | 230.000-240.000 | 264.000 |
2 | Nạc đùi heo | 160.000-165.000 | 185.000 |
3 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 182.000 |
4 | Sườn bò | 165.000-170.000 | 195.000 |
5 | Chân gà | 50.000-55.000 | 49.900 |
6 | Cánh gà | 76.000-80.000 | 87.000 |
7 | Cua biển loại 1 | 320.000-330.000 | 348.000 |
8 | Bạch tuột | 160.000-165.000 | 168.000 |
9 | Cá chỉ vàng | 60.000-65.000 | 76.000 |
10 | Cá diêu hồng | 60.000-65.000 | 70.500 |
11 | Cá basa | 40.000-45.000 | 48.800 |
12 | Su hào | 15.000-17.000 | 20.000 |
13 | Khổ qua | 20.000-23.000 | 29.500 |
14 | Rau mồng tơi | 28.000-30.000 | 27.600 |
15 | Rau dền | 25.000-27.000 | 27.600 |
16 | Bí | 13.000-15.000 | 20.900 |
17 | Bầu | 13.000-15.000 | 16.900 |
18 | Ổi | 10.000-12.000 | 8.700 |
19 | Đu đủ | 12.000-15.000 | 11.800 |
20 | Dưa lưới | 50.000-55.000 | 49.900 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp