13/11/2020 06:35
Siêu thị giảm giá loạt thực phẩm tươi sống
Giá thực phẩm hôm nay 13/11 ghi nhận tại King Of Beef, Big C, Lottemart tiếp tục khuyến mãi cá, heo, bò, gà,...
Thực phẩmtại siêu thị
King Of Beef: Bò Úc giá khuyến mãi còn 99.000 đồng/khay 500gr; bắp bò Úc giảm còn 239.000 đồng/kg; thăn bò Angus leanmeat còn 331.000 đồng/kg; sườn bò Mỹ từ 599.000 đồng/kg giảm còn 389.000 đồng/kg,...
Big C: Thịt vai heo giảm còn 125.000 đồng /kg; cá chim biển còn 145.000 đồng/kg; cá diêu hồng làm sạch còn 59.900 đồng/kg; gà dai nguyên con đông lạnh giảm còn 49.900 đồng/kg,...
Lottemart:Ba rọi Bò Mỹ Thảo Tiến 500gr còn 114.900 đồng/gói; cá thát lát nạo 100% còn 239.000 đồng/kg; cá hồi fillet Na Uy còn 469.000 đồng/kg,...
Thực phẩm tại chợ
Cụ thể, tại chợ dân sinh ở TP.HCM như Gò Vấp, Bà Chiểu (Bình Thạnh), Tân Định (quận 1),... giá mặt hàng rau xanh cũng bắt đầu hạ nhiệt. Theo đó, bông cải xanh có giá 56.000 - 58.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; mồng tơi 33.000 - 35.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; bí đỏ 28.000 - 30.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; củ cải trắng 33.000 - 35.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg.
Trong khi đó, tại khu vực Đồng bằng sông Cử Long,với mặt hàng thực phẩm tươi sống, giá đã bật tăng trở lại. Cụ thể, giá gà, vịt nguyên con lần lượt tăng 3.000 - 5.000 đồng/kg lên mức 75.000 đồng/kg và 130.000 đồng/kg. Thịt heo mảnh cũng tăng giá 5.000 đồng/kg lên 150.000 đồng/kg thịt nạc, 130.000 đồng/kg thịt đùi, 140.000 đồng/kg thịt ba rọi.
Bảng giá thực phẩmhôm nay 13/11 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ(đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Sườn non | 230.000-240.000 | 269.000 |
2 | Sườn già | 80.000-85.000 | 169.000 |
3 | Thịt bò xay | 150.000-155.000 | 170.000 |
4 | Nạm bò | 150.000-155.000 | 169.000 |
5 | Cánh gà | 63.000-65.000 | 77.000 |
6 | Má đùi gà | 33.000-35.000 | 39.900 |
7 | Cua biển loại 1 | 230.000-240.000 | 258.000 |
8 | Bạch tuộc nhỏ | 110.000-120.000 | 148.500 |
9 | Cá sòng | 40.000-45.000 | 50.000 |
10 | Cá chỉ vàng | 65.000-70.000 | 76.000 |
11 | Cá diêu hồng | 50.000-55.000 | 62.000 |
12 | Rau má con | 43.000-45.000 | 46.000 |
13 | Cải bẹ xanh | 33.000-35.000 | 36.000 |
14 | Bí đỏ | 33.000-35.000 | 29.900 |
15 | Rau muống | 35.000-37.000 | 31.600 |
16 | Rau lang | 43.000-45.000 | 46.300 |
17 | Su su | 13.000-15.000 | 11.900 |
18 | Bưởi da xanh | 35.000-40.000 | 44.900 |
19 | Bơ sáp | 50.000-55.000 | 55.900 |
20 | Sầu riêng | 80.000-90.000 | 64.900 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp