19/01/2022 06:41
Sầu riêng miền Tây rớt giá, người trồng đứng trước nguy cơ lỗ nặng
Thị trường thực phẩm cuối năm ghi nhận các loại trái cây giảm giá mạnh vào những ngày giáp Tết, trong đó có sầu riêng.
Nhiều tỉnh ở ĐBSCL đang bước vào vụ thu hoạch sầu riêng nghịch vụ. Tuy nhiên không giống như mọi năm, giá của loại trái cây đặc sản này lại không tăng như mọi năm và việc tiêu thụ gặp nhiều khó khăn.
Cụ thể tại vườn, giá sầu riêng hạt lép giống Ri 6 khoảng 40.000 đồng/kg, Monthong 50.000 đồng/kg. Đây là mức giá sầu riêng vụ Tết thấp nhất trong nhiều năm trở lại đây.
Đầu ra thấp nhưng chi phí đầu tư chăm sóc cây từ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đều tăng mạnh khiến người nông dân đứng trước nguy cơ thua lỗ nặng.
Tương tự như sầu riêng, giá mít cũng ghi nhận chựng lại mặc dù trong vườn dân gần tới ngày thu hoạch không còn nhiều.
Giá mít Thái tại loại nhất tại Tiền Giang 10.000 đồng/kg, mít nhì từ 7.000 đồng/kg, mít Kem lớn 7.000 đồng/kg, mít Kem nhỏ 3.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp và TP Cần Thơ các thương lái vào vườn báo giá mít Thái hôm nay như sau: mít nhất 9.000 đồng/kg, mít nhì 6.000 đồng/kg, mít Kem lớn 6.000 đồng/kg, mít Kem nhỏ 3.000 đồng/kg.
Đối với mít chợ, các thương lái mua tại vườn với giá từ 2.000 - 3.000 đồng/kg. Tại các vựa, giá thu mua cao hơn mức giá trên 2.000 đồng/kg.
Ngoài ra, giá cả một số loại trái cây khác cũng có xu hướng tăng cuối năm: Mãng cầu (4-5 trái/kg): 60.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 80.000 đồng/kg, cam sành (loại 4-5 trái/kg): 50.000 đồng/kg, quýt đường loại 1: 50.000 đồng/kg, dưa hấu tròn (trái 4-5kg): 20.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái 1kg): 40.000 đồng/kg, nho tươi Việt Nam: 50.000 đồng/kg, nho tươi đỏ (Mỹ): 200.000 đồng/kg, mít thái cắt miếng: 20.000 đồng/kg, vú sữa: 35.000 – 45.000 đồng/kg, cam Mỹ: 100.000 đồng/kg, nhãn: 55.000 – 60.000 đồng/kg, nho tươi Việt Nam: 50.000 đồng/kg, nho tươi đỏ (Mỹ): 200.000 đồng/kg, lê: 60.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 20.000 đồng/kg
Giá trái cây tại siêu thị Lottemart: Nho xanh không hạt Mỹ (kích thước trái 20 – 25mm): 199.000 đồng/kg, vú sữa trắng (3 – 5 trái/kg): 48.900 đồng/kg, cam sành: 25.000 đồng/kg, xoài Cát chu: 32.500 đồng/kg,chuối dole: 29.900 đồng/kg, chanh không hạt túi lưới 500g: 12.900 đồng/túi, dưa lưới giống Hà Lan (1,2kg – 1,6kg): 41.500 đồng/kg, cam canh (8 – 13 trái/kg): 62.900 đồng/kg, dừa xiêm dâu: 33.900 đồng/ túi (3 trái), táo Envy (6 – 7 trái/kg): 129.000 đồng/kg
Giá cả một số loại rau, củ tại TP.HCM: Rau muống: 15.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt (lặt sạch): 30.000 đồng/kg, cải xanh: 20.000 đồng/kg, bí xanh: 30.000 đồng/kg, cà chua: 50.000 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt: 35.000 đồng/kg, khổ qua: 24.000 đồng/kg, dưa leo: 28.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 28.000 đồng/kg, hành tím Gò Công: 45.000 đồng/kg, đậu xanh mỡ hạt loại 1: 50.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt: 30.000 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt: 35.000 đồng/kg, khổ qua: 24.000 đồng/kg, dưa leo: 28.000 đồng/kg…
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá tiền |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
15.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
25.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
120.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
170.000 |
Thịt vai |
Kg |
110.000 |
Thịt nách |
Kg |
100.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
140.000 |
Sườn già |
Kg |
150.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
5.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
180.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) |
Kg |
400.000 |
Nấm mèo |
100gr |
18.000 |
Nấm hương |
100gr |
45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) |
Kg |
24.000 |
Đường RE biên hòa rời |
Kg |
20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) |
Lít |
38.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
30.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
40.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
28.000 |
Khổ qua |
Kg |
20.000 |
Dưa leo |
Kg |
17.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
40.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
40.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Mứt mãng cầu |
Kg |
150.000 |
Mứt hạt sen Huế |
Kg |
200.000 |
Mứt gừng Huế |
Kg |
150.000 |
Mứt bí tăm |
Kg |
130.000 |
Mứt me |
Kg |
150.000 |
Mứt dừa dẽo |
Kg |
180.000 |
Mứt khoai thanh |
Kg |
120.000 |
Hạt dưa |
Kg |
160.000 |
Nho khô (loại lớn) |
Kg |
180.000 |
Táo khô TQ |
Kg |
140.000 |
Hoa huệ |
Chục |
110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
28.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
3.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
26.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) |
Lít |
48.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) |
Trái |
55.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) |
Gói |
7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m |
m |
100.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) |
Lít |
35.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
70.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement