01/12/2020 06:31
Rau xanh, trái cây và thực phẩm tươi sống đồng loạt giảm giá
Giá thị trường hôm nay 1/12 ghi nhận các loại rau xanh như cải thìa, dưa leo,... và thực phẩm tươi được điều chỉnh giảm tại nhiều hệ thống siêu thị.
King Of Beef, Vinmart, Big C lên kệ bò, gà, heo, thuỷ hải sản giá tốt
King Of Beef: Ba chỉ bò giảm còn 98.000 đồng/khay 350gr; tủy bò còn 152.000 đồng/khay 350gr; bò viên chỉ 89.000 đồng/khay 300gr; bắp hoa bò có giá 152.000 đồng/khay 350gr; thăn vai bò chỉ 157.000 đồng/khay 350gr,...
Vinmart: Gà ta 1/2 con CP chỉ từ 81.900 đồng/kg; nộm sứa Tĩnh Gia Nhật Minh chỉ 19.900 đồng/gói 350gr; hàu sữa sống 8-12 con/kg chỉ còn 33.000 đồng; thịt hàu giảm còn 49.500 đồng/gói 300gr,...
Big C: Cá lóc làm sạch chỉ 69.900 đồng/kg; cốt lếch heo còn 118.500 đồng/kg; ba chỉ bò Mỹ đông lạnh chỉ 102.000 đồng/gói 500gr; cá bớp cắt khúc chỉ 209.000 đồng/kg,...
Vinmart, Big C, Farmers' Market khuyến mãi rau củ quả
Vinmart: Nho đỏ không hạt Mỹ chỉ 89.900 đồng/kg; táo Jazz New Zealand còn 68.900 đồng/kg; VMNk việt quất New Zealand còn 99.000 đồng/hộp 125gr; ổi lê chỉ 13.900 đồng/kg,...
Big C: Dưa leo baby còn 11.900 đồng/hộp 500gr; cải thìa VietGAP giảm giá chỉ 6.900 đồng/gói 250gr; cải bó xôi VietGAP chỉ 14.900 đồng/gói 250gr; bí sọc chỉ 18.900 đồng/kg,...
Farmers' Market: Nho xanh Autumn Crisps Airchief Mỹ giảm còn 199.000 đồng/kg; táo Jazz New Zealand size 100-120 chỉ 65.000 đồng/kg; hồng giòn Hàn Quốc size L chỉ 85.000 đồng/kg; nho đỏ giòn Sweet Celebration Mỹ chỉ 159.000 đồng/kg,...
Bảng giá thực phẩm hôm nay 1/12 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Sườn non | 230.000-240.000 | 264.000 |
2 | Nạc đùi heo | 160.000-165.000 | 185.000 |
3 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 182.000 |
4 | Sườn bò | 165.000-170.000 | 195.000 |
5 | Chân gà | 50.000-55.000 | 49.900 |
6 | Cánh gà | 76.000-80.000 | 87.000 |
7 | Cua biển loại 1 | 320.000-330.000 | 348.000 |
8 | Bạch tuột | 120.000-125.000 | 148.500 |
9 | Cá chỉ vàng | 60.000-65.000 | 76.000 |
10 | Cá diêu hồng | 60.000-65.000 | 70.500 |
11 | Cá basa | 40.000-45.000 | 48.800 |
12 | Su hào | 15.000-17.000 | 20.000 |
13 | Khổ qua | 20.000-23.000 | 29.500 |
14 | Rau mồng tơi | 28.000-30.000 | 27.600 |
15 | Rau dền | 25.000-27.000 | 27.600 |
16 | Bí | 13.000-15.000 | 20.900 |
17 | Bầu | 13.000-15.000 | 16.900 |
18 | Ổi | 10.000-12.000 | 8.700 |
19 | Đu đủ | 12.000-15.000 | 11.800 |
20 | Dưa lưới | 50.000-55.000 | 49.900 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp