28/12/2021 06:30
Giá thủy, hải sản vẫn ổn định mặc dù không xuất được sang Trung Quốc
Thị trường thực phẩm hôm nay 28/12 ghi nhận giá cua biển đang giảm khoảng 100.000 đồng/kg do không xuất khẩu được sang Trung Quốc. Tuy nhiên, tại chợ dân sinh, giá mặt hàng này vẫn ở mức cao, riêng cua gạch dao động 500.000-600.000 đồng/kg.
Cụ thể, tại các vựa cua ở TP Bạc Liêu, cua thịt loại 4 con/kg giá dao động 220.000-270.000 đồng, 3 con/kg giá 300.000-350.000 đồng, 2 con/kg giá 370.000-400.000 đồng. Cua gạch loại nhất (2-3 con một kg) giá 450.000-500.000 đồng.
Trong khi đó cua gạch nông dân bán tại ao giá 400.000 đồng/kg, cua thịt 250.000 đồng/kg.
Tại Sóc Trăng, giá cua vẫn ổn định ở mức cao. Cụ thể, cua gạch 480.000-500.000 đồng/kg (2-3 con/kg), cua thịt 2-3 con/kg giá 400.000 đồng. Cua yếm vuông loại 3-4 con/kg giá cũng ổn định nhiều tháng nay ở mức 320.000 đồng/kg.
Ngoài cua, giá tôm cũng đã tăng. Theo đó, tôm thẻ có kích cỡ 20 con/kg tăng 10.000 đồng/kg so với đầu tháng, hiện có giá 250.000 đồng.
Một số loại khác cũng có giá nhích nhẹ lên như tôm loại 25 con/kg ở mức 190.000 đồng, loại 40 con/kg giá 153.000 đồng, loại 90 con/kg có giá thấp nhất nhưng cũng ở mức 115.000 đồng.
Giá cả một số loại thủy, hải sản khác tại thị trường TP.HCM: cá lóc nuôi bè (0,5kg/con): 80.000 đồng/kg, cá thu: 250.000 đồng/kg, tôm bạc (trọng lượng 100-110 con/kg): 150.000 đồng/kg, tôm đất (tôm đồng): 200.000 đồng/kg, mực ống (8-10 con/kg): 180.000 đồng/kg, tôm thẻ: 160.000 – 220.000 đồng/kg (tùy kích thước), tôm càng xanh: 250.000 – 300.000 đồng/kg, cá hường: 90.000 đồng/kg, cá bạc má: 80.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 đồng/kg, cá thác lác: 350.000 đồng/kg,
Giá cả một số loại thủy hải sản tại cửa hàng Satrafood: Cá bạc má (5 – 6 con): 101.000 đồng/kg, cá cơm: 104.000 đồng/kg, cá diêu hồng (0,5 – 0,8kg/con): 68.000 đồng/kg, cá mó (15 – 20 con/kg): 96.000 đồng/kg, mình cá basa: 56.000 đồng/kg, cá ngừ bông (0,3 – 0,6 kg/con): 76.000 đồng/kg, cá nục gai (11 – 16 con/kg): 72.000 đồng/kg, đầu cá Hồi: 60.000 đồng/kg, êch sống làm sạch (10 – 12 con/kg): 111.000 đồng/kg, còi ốc bươu: 63.900 đồng/kg, tép bạc (loại 50 – 60 con/kg): 199.000 đồng/kg
Ngoài ra, thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận tại cửa hàng Satrafood: Mướp hương: 17.500 đồng/kg, bắp cải trắng vietgap (1 – 1,8 kg/trái): 26.500 đồng/kg, bắp cải trái tim: 38.000 đồng/kg, bầu sao: 22.500 đồng/kg, dưa hấu đỏ (1,8 – 3kg/trái): 19.900 đồng/kg, dưa leo: 23.500 đồng/kg, cải thìa Đà Lạt (gói 300g): 12.500 đồng/gói, rau dền: 15.900 đồng/bó, khoai mỡ: 38.800 đồng/kg, su su: 22.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lottemart: Dưa lưới (1,2 – 2,kg): 44.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 12.900 đồng/kg, đu đủ (1 – 1,2kg/trái): 26.500 đồng/kg, bưởi da xanh túi lưới: 37.500 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt: 22.500 đồng/kg, khổ qua rừng gói 300g: 12.000 đồng/gói, dâu tây hộp 250g: 139.000 đồng/kg, nạc dăm heo nhập khẩu: 123.900 đồng/kg, bí đỏ tròn: 10.900 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
15.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
25.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
120.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
170.000 |
Thịt vai |
Kg |
110.000 |
Thịt nách |
Kg |
100.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
140.000 |
Sườn già |
Kg |
150.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
180.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
25.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
25.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
28.000 |
Khổ qua |
Kg |
22.000 |
Dưa leo |
Kg |
22.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
50.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
45.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Mứt mãng cầu |
Kg |
150.000 |
Mứt hạt sen Huế |
Kg |
200.000 |
Mứt gừng Huế |
Kg |
150.000 |
Mứt bí tăm |
Kg |
130.000 |
Mứt me |
Kg |
150.000 |
Mứt dừa dẽo |
Kg |
180.000 |
Mứt khoai thanh |
Kg |
120.000 |
Hạt dưa |
Kg |
160.000 |
Nho khô (loại lớn) |
Kg |
180.000 |
Táo khô TQ |
Kg |
140.000 |
Hoa huệ |
Chục |
110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
26.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
70.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
30.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) |
Lít |
35.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp