Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá thịt heo tiếp tục tăng mạnh ngày đầu năm 2021

Thị trường 24h

01/01/2021 07:56

Giá thực phẩm hôm nay, 1/1/2021 ghi nhận các loại thịt heo đồng loạt tăng 5.000-8.000 đồng/kg. Riêng rau xanh giá giảm nhẹ tại chợ lẻ.

Giá thịt heo tại Công ty Thực phẩm Hà Hiền hôm nay điều chỉnh tăng so với hôm qua. Trong đó, sườn non và mỡ heo tăng 2.000 đồng/kg và 4.000 đồng/kg, giá bán lần lượt là 167.000 đồng/kg và 56.000 đồng/kg.

Còn tại một số chợ truyền thống ở TP.HCM, giá thịt heo cuối tháng 12/2020 tăng khoảng 5.000 - 8.000 đồng/kg so với đầu tháng. Cụ thể, giá thịt heo đang dao động ở mức 130.000 - 170.000 đồng/kg tùy loại. Thịt ba chỉ có giá 150.000 đồng/kg, thịt mông 145.000 đồng/kg, thịt thăn 135.000 đồng/kg, thịt nạc vai 130.000 đồng/kg, sườn non 170.000 đồng/kg, thịt chân giò 160.000 đồng/kg.

Trong khi đó, giá rau xanh hôm nay giảm nhẹ. Cụ thể, tại chợ Thủ Đức, giá bông cải trắng, bông cải xanh 42.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; cà rốt 22.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg; bí xanh 15.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng/kg;...

Với mặt hàng tôm, giá tiếp tục tăng lên do nguồn cung giảm. Tại các địa phương như Bến Tre, Cà Mau, Bạc Liêu… giá tôm thẻ size 20 con đang ở mức 202.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồng/kg, size 30 con 160.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; size 40 con ở mức 155.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg; size 50 con 135.000 đồng/kg, tăng 3.000 đồng/kg.

Bảng giá thực phẩm hôm nay 1/1
STT Sản phẩm Chợ (đồng/kg) BigC (đồng/kg)
 1 Sườn non  230.000-240.000 264.000
 2 Nạc đùi heo 160.000-165.000 185.000
 3 Nạm bò 150.000-160.000 182.000
 4 Sườn bò 165.000-170.000 195.000
 5 Chân gà 50.000-55.000 49.900
 6 Cánh gà 76.000-80.000 87.000
 7 Cua biển loại 1 320.000-330.000 348.000
 8 Bạch tuột 160.000-165.000 168.000
 9 Cá chỉ vàng 60.000-65.000 76.000
10 Cá diêu hồng 60.000-65.000 70.500
11 Cá basa 40.000-45.000 48.800
12 Su hào 15.000-17.000 20.000
13 Khổ qua 20.000-23.000 29.500
14 Rau mồng tơi 28.000-30.000 27.600
15 Rau dền 25.000-27.000 27.600
16 13.000-15.000 20.900
17 Bầu 13.000-15.000 16.900
18 Ổi 10.000-12.000 8.700
19 Đu đủ 12.000-15.000 11.800
20 Dưa lưới 50.000-55.000 49.900
PHƯỢNG LÊ
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement