16/10/2021 07:10
Giá thịt heo giảm mạnh tại các chợ ở TP.HCM
Thị trường thực phẩm hôm nay 16/10 ghi nhận giá thịt heo tại TP.HCM giảm từ 5.000 -10.000 đồng/kg và dao động trong khoảng 45.000 - 150.000 đồng/kg.
Công ty Thực phẩm Tươi sống Hà Hiền tiếp tục giảm 5.000 đồng/kg đối với thịt ba rọi, xuống còn 120.000 đồng/kg; sườn non giảm 10.000 đồng/kg xuống còn 150.000 đồng/kg; sườn già 90.000 đồng/kg; đuôi 90.000 đồng/kg; mỡ 45.000 đồng/kg; nạc đùi 110.000 đồng/kg. Như vậy, mức giá đang bán trong khoảng 45.000 - 150.000 đồng/kg.
Tại các chợ truyền thống, giá mặt hàng này đã giảm xuống dưới 100.000 đồng/kg. Cu thể, thịt đùi còn 80.000 đồng/kg; cốt lết 90.000 đồng/kg; chân giò 70.000 đồng/kg; ba rọi chỉ còn 105.000 đồng/kg; sườn non 160.000 đồng/kg.
Còn trên các chợ online, giá thịt heo xoay quanh mức giá 120.000 - 140.000 đồng/kg.
Tai cửa hàng Satrafood, chuối sứ hường có giá 14.900 đồng/kg, đậu bắp 26.500 đồng/kg, cải ngọt Đà Lạt gói (300g) 13.000 đồng/gói, cải xanh Đà Lạt (gói 300g) 12.500 đồng/gói, rau ngót (gói 300g) 12.900 đồng/kg, ổi giống Đài Loan (3 – 4 trái/kg) 15.500 đồng/kg, bí đỏ hồ lô 23.000 đồng/kg, bí xanh Vietgap 31.000 đồng/kg, hành Tây Đà Lạt 25.500 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm hôm nay
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
16.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
17.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
22.000 |
Nếp sáp |
Kg |
23.000 |
Heo hơi (loại 1) |
Kg |
83.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
170.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
200.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
150.000 |
Sườn già |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
350.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
70.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
90.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
300.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
180.000 |
Trứng vịt loại 1 |
Chục |
40.000 |
Trứng gà loại 1 |
Chục |
35.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
80.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
60.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
40.000 |
Cải xanh |
Kg |
45.000 |
Bí xanh |
Kg |
45.000 |
Cà chua |
Kg |
35.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Khổ qua |
Kg |
40.000 |
Dưa leo |
Kg |
40.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
40.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
50.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
60.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
45.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu giống TL (trái 3kg) |
Kg |
25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
50.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Thanh long |
Kg |
25.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Nấm rơm |
Kg |
60.000 |
Củ cải trắng |
Kg |
40.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
80.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp