10/04/2019 06:58
Giá thịt heo bình ổn, giá rau củ tại chợ tăng nhẹ
Một số loại rau củ tăng nhẹ từ 1-2000 đồng tại chợ, trong khi giá thịt heo tương đối ổn định.
| BẢNG GIÁ THỰC PHẨM 10/4/2019 | |||
| Loại thực phẩm | Giá (đồng/kg) | ||
| Emart Gò Vấp | Big C Gò Vấp | Chợ Gò Vấp | |
| Rau củ các loại | |||
| Bắp cải trắng Đà Lạt | 13,900 | 9,600 | 15,000 |
| Cải thảo | 19,900 | 15,900 | 17,000 |
| Cải thìa | 34,000 | 27,000 | 22,000 |
| Cải bẹ xanh | - | 25,000 | 22,000 |
| Cải ngọt | - | 25,800 | 20,000 |
| Cà chua Đà Lạt | 14,900 | 14,900 | 15,000 |
| Dưa leo | 16,900 | 16,900 | 14,000 |
| Cà rốt Đà Lạt | 19,000 | 10,900 | 20,000 |
| Đậu cove | 39,000 | 27,000 | 25,000 |
| Đậu đũa | 22,900 | 18,500 | 18,000 |
| Rau muống | 17,900 | 21,000 | 16,000 |
| Khoai lang nhật | 28,900 | 13,500 | 22,000 |
| Khoai tây | 32,900 | 24,900 | 25,000 |
| Dưa hấu đỏ | 13,900 | 6,800 | 13,000 |
| Dưa hấu không hạt | 24,900 | 20,500 | 23,000 |
| Bí đỏ tròn | 14,900 | 10,900 | 16,000 |
| Bí xanh | 21,900 | 16,400 | 20,000 |
| Mướp khía | 23,000 | 14,900 | 20,000 |
| Khổ qua | 32,900 | 18,500 | 15,000 |
| Susu | 21,900 | 8,900 | 14,000 |
| Trái cây | |||
| Bơ sáp | 75,000 | 32,900 | 50,000 |
| Thanh long ruột trắng | 29,900 | 19,500 | 25,000 |
| Thanh long ruột đỏ | 60,900 | - | - |
| Xoài cát Hòa Lộc | 73,900 | 74,900 | 75,000 |
| Xoài cát chu | 56,900 | 37,900 | 24,000 |
| Xoài dài Đài Loan | 42,900 | 29,900 | 25,000 |
| Xoài keo | 24,900 | 18,500 | 20,000 |
| Đu đủ | 21,900 | 14,900 | 14,000 |
| Cam sành loại 1 | 33,900 | 22,900 | 28,000 |
| Cam xoàn | 39,900 | 32,900 | 33,000 |
| Quýt đường loại 1 | 61,900 | 54,500 | 38,000 |
| Quýt tiều | 62,900 | 57,900 | - |
| Ổi giống Đài Loan | 14,500 | 10,900 | 12,000 |
| Bưởi năm roi | 62,900 | 41,800 | 50,000 |
| Bưởi hồng da xanh | 59,900 | 54,500 | 43,000 |
| Mãng cầu xiêm | 59,900 | 32,900 | 35,000 |
| Lồng mức | 39,000 | 28,900 | - |
| Mãng cầu ta | - | 71,500 | - |
| Sầu riêng | 99,000 | - | - |
| Măng cụt | - | - | - |
| Thủy sản nước ngọt | |||
| Tôm sú | 358,000 | - | 330,000 |
| Tôm bạc | - | - | 110,000 |
| Tôm đất | - | - | 125,000 |
| Cá chép | 105,000 | - | - |
| Cá chẽm | 139,000 | - | - |
| Cá cơm | - | 79,000 | - |
| Cá kèo | - | 121,000 | - |
| Cá chim đen | 175,000 | - | - |
| Cá diêu hồng | 69,000 | 77,000 | 45,000 |
| Cá trê | - | 59,000 | - |
| Cá lóc | 99,000 | 70,000 | |
| Thủy sản nước mặn | |||
| Cá nục | 79,000 | 62,000 | 75,000 |
| Cá bạc má | 108,000 | 87,000 | 80,000 |
| Cá sòng | 59,000 | 51,000 | - |
| Cá ngừ | 93,000 | 74,000 | 90,000 |
| File cá hồi còn da | - | - | 550,000 |
| Bạch tuột | 225,000 | 159,000 | 145,000 |
| Mực ống | - | 280,000 | 300,000 |
| Thịt heo | |||
| Nạc vai | 102,000 | - | 90,000 |
| Ba rọi | 122,000 | 120,000 | 120,000 |
| Cốt lết | 105,000 | 86,900 | 105,000 |
| Nạc đùi | - | 99,000 | 120,000 |
| Sườn non heo | - | 166,000 | 155,000 |
| Sườn già | 107,000 | - | 115,000 |
| Nạc dâm | 125,000 | 114,000 | 120,000 |
| Thịt heo xay | 95,000 | 122,000 | 80,000 |
| Thịt bò | |||
| Nạc thăn | 310,000 | 237,000 | - |
| Nạm bò | 165,000 | 152,000 | 160,000 |
| Bắp bò | 245,000 | 225,000 | - |
| Đùi bò | 209,000 | 238,000 | 260,000 |
| Bò xay | 168,000 | 148,000 | - |
| Sườn bò | - | 185,000 | - |
| Thịt gia cầm | |||
| Gà ta (làm sẵn) | 115,000 | 66,000 | 80,000 |
| Vịt (làm sẵn) | - | - | 130,000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement




