22/01/2022 06:37
Giá rau xanh tăng mạnh cuối năm
Thị trường thực phẩm những ngày cuối năm ghi nhận tăng giá mạnh do nhu cầu mua rau của người dân cao.
Nhiều nhà vườn đã tăng diện tích trồng rau để đáp ứng nhu cầu thị trường sau khoảng thời gian để vườn trống, hoặc chuyển sang canh tác giống cây trồng khác.
Khoảng những tháng cuối năm tình hình tiêu thụ rau tươi, rau gia vị ổn định hơn sau thời gian ảnh hưởng hậu dịch COVID-19 sản lượng rau đưa ra thị trường thấp nên đẩy giá rau tăng cao.
Trên thị trường hiện nay, giá một số loại rau ăn lá ghi nhận tăng, đơn cử như rau muống 15.000 đồng/kg, tía tô 19.000 đồng/kg, rau lang 21.000 đồng/kg, rau cải, rau xà lách có giá từ 12.000 - 15.000 đồng/kg bán tại vườn.
Đặc biệt, các loại rau kinh giới, gia vị như rau diếp cá, húng, hẹ, tần ô… có giá dao động từ 10.000 - 14.000 đồng/kg, tăng 6.000 – 7.000 đồng/kg.
Nhiều nhà vườn cho biết với mức giá bán như hiện nay hoặc tiếp tục tăng ngày cận tết, nhiều hộ nông dân có thể sẽ thu lãi tốt.
Giá các loại rau củ quả cuối năm tại TP.HCM: Rau muống: 15.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt (lặt sạch): 30.000 đồng/kg, cải xanh: 20.000 đồng/kg, bí xanh: 30.000 đồng/kg, cà chua: 50.000 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt: 35.000 đồng/kg, khổ qua: 24.000 đồng/kg, dưa leo: 28.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 28.000 đồng/kg, hành tím Gò Công: 45.000 đồng/kg, đậu xanh mỡ hạt loại 1: 50.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt: 30.000 đồng/kg, cà chua: 50.000 đồng/kg
Giá rau của quả tại cửa hàng Satrafood: Rau muống nước Vietgap gói 450g: 13.000 đồng/gói, cải thìa gói 300g: 10.900 đồng/gói, cải ngọt gói 300g: 13.000 đồng/gói, bí đỏ hồ lô Vietgap: 19.500 đồng/kg, xà lách lô lô xanh Vietgap: 55.800 đồng/kg, khoai mỡ (củ nặng 0,6 – 1,2kg): 35.000 đồng/kg, đậu cô-ve giống Nhật Vietgap: 55.000 đồng/kg
Mướp hương: 17.500 đồng/kg, bắp cải trắng vietgap (1 – 1,8 kg/trái): 26.500 đồng/kg, bắp cải trái tim: 38.000 đồng/kg, bầu sao: 22.500 đồng/kg, dưa hấu đỏ (1,8 – 3kg/trái): 19.900 đồng/kg, dưa leo: 23.500 đồng/kg, cải thìa Đà Lạt (gói 300g): 12.500 đồng/gói, rau dền: 15.900 đồng/bó, khoai mỡ: 38.800 đồng/kg, su su: 22.000 đồng/kg
Tại siêu thị BigC: Cam vàng: 59.900 đồng/kg, khoai lang giống Nhật: 28.500 đồng/kg, dưa leo baby Vietgap (gói 500g): 12.900 đồng/gói, cải thìa Vietgap gói 250g: 6.900 đồng/gói, cam sành: 25.900 đồng/kg, xoài keo vàng: 20.900 đồng/kg, bắp cải trái tim: 26.900 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lotemart: Su su túi 500g: 9.900 đồng/túi, bông cải xanh Đà Lạt: 57.900 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt (600g): 22.500 đồng/cái, rau muống gói 450g: 13.900 đồng/gói, cải chua cắt sợi gói 350g: 23.900 đồng/gói, khoai sọ túi 500g: 17.900 đồng/gói, khổ qua rừng gói 300g: 12.000 đồng/gói, bắp cải trắng (700g): 23.900 đồng/cái, dừa xiêm gọt: 14.500 đồng/trái, nấm kim châm (150g): 18.900 đồng/2 gói
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm |
ĐVT |
Giá tiền |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
15.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
25.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
120.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
170.000 |
Thịt vai |
Kg |
110.000 |
Thịt nách |
Kg |
100.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
140.000 |
Sườn già |
Kg |
150.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
5.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
180.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) |
Kg |
400.000 |
Nấm mèo |
100gr |
18.000 |
Nấm hương |
100gr |
45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) |
Kg |
24.000 |
Đường RE biên hòa rời |
Kg |
20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) |
Lít |
38.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
30.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
40.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
28.000 |
Khổ qua |
Kg |
20.000 |
Dưa leo |
Kg |
17.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
40.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
40.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Mứt mãng cầu |
Kg |
150.000 |
Mứt hạt sen Huế |
Kg |
200.000 |
Mứt gừng Huế |
Kg |
150.000 |
Mứt bí tăm |
Kg |
130.000 |
Mứt me |
Kg |
150.000 |
Mứt dừa dẽo |
Kg |
180.000 |
Mứt khoai thanh |
Kg |
120.000 |
Hạt dưa |
Kg |
160.000 |
Nho khô (loại lớn) |
Kg |
180.000 |
Táo khô TQ |
Kg |
140.000 |
Hoa huệ |
Chục |
110.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
28.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
3.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
26.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) |
Lít |
48.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) |
Trái |
55.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) |
Gói |
7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m |
m |
100.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) |
Lít |
35.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
70.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement