28/07/2021 00:01
Giá heo hơi miền Bắc tăng nhẹ
Trái với dự đoán, giá heo hơi một số khu vực tại miền Bắc không giảm mà tăng nhẹ khi Hà Nội bước vào giãn cách xã hội,
Giá heo hơi miền Bắc
Ngay tại Hà Nội, khu vực huyện Chương Mỹ, Ba Vì… giá heo hơi hôm nay đx có một số trại bán ra được mức 58.000 đồng/kg. Tăng khoảng 1.000 đồng/kg so với những ngày trước đó. Các tỉnh khác trong vùng như Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương… cũng có một số khu vực có mức giá 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Tuy nhiên, giá heo hơi phổ biến tại các tỉnh thành đồng bằng Bắc bộ như Bắc Ninh, Hà Nội, Hưng Yên,Thái Bình, Hà Nam, Hải Dương, Ninh Bình, Nam Định, Bắc Ninh… hiện trong khoảng 54.000 - 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi thấp hơn. Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Phú Thọ… giữ nguyên trong khoảng 49.000 - 53.000 đồng/kg, mức cao nhất là 55.000 đồng/kg.
Một số khu vực các tỉnh vùng cao như Lạng Sơn, Hà Giang, Yên Bái… hay các tỉnh vùng Tây Bắc như Lai Châu, Điện Biên dao động từ 56.000 - 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa không ghi nhận giảm thêm. Tại Nghệ An, giá heo cũng ổn định quanh mức 60.000 – 67.000 đồng/kg, Hà Tĩnh thấp hơn, chỉ từ 57.000 – 65.000 đồng/kg; Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế hiện đang là những địa phương có mức giá heo hơi cao nhất miền Trung, lên đến 64.000 - 70.000 đồng/kg, tùy loại heo và tùy theo khu vực.
Các tỉnh Nam Trung bộ cũng giữ ở mức cao. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hóa, Bình Thuận duy trì quanh mức 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên cũng có những tín hiệu tích cực. Khu vực huyện An Khê, tỉnh Gia Lai đã có những trại bán ra được mức 60.0000-62.000 đồng/kg, mức cao nhất trong nhiều tháng qua. Tại Lâm Đồng, khu vực quanh thành phố Đà Lạt cũng có mức giá 58.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh khác như Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông là 50.000- 56.000 đồng/kg, tăng khoảng 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng tiếp tục tăng tại các tỉnh Tây Nam bộ. Vùng giá 60.000 đồng/kg những ngày trước chỉ xuất hiện tại Long An, Tây Ninh hiện đã có tại các trại quanh các huyện Gò Công Tây, Châu Thành… của tỉnh Tiền Giang.
Các tỉnh khác như Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Vĩnh Long, Bạc Liêu, Cần Thơ… phổ biến trong khoảng 53.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh khác như An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp… 53.000 – 57.000 đồng/kg. Hậu Giang cũng đã mức giá 60.000 đồng/kg
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành Đông Nam bộ TP.HCM, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu lẫn Bình Phước chưa ghi nhận biến động. Hiện vẫn phổ biến quanh mức 52.000 – 55.000 đồng/kg, số ít khu vực được mức 55.000-56.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 28/7 tại các tỉnh/thành
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng /giảm - |
1 |
Hà Nội |
53.000-58.000 |
1.000 |
2 |
Hưng Yên |
52.000-57.000 |
|
3 |
Thái Bình |
52.000-56.000 |
|
4 |
Hải Dương |
52.000-57.000 |
|
5 |
Hà Nam |
53.000-56.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
52.000 - 57.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
53.000-60.000 |
|
8 |
Nam Định |
54.000-58.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
53.000-57.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
49.000-55.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
52.000-56.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
51.000-56.000 |
1.000 |
13 |
Bắc Giang |
49.000-55.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
50.000-55.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
51.000-57.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
54.000-60.000 |
|
17 |
Yên Bái |
50.000-60.000 |
|
18 |
Lai Châu |
55.000-64.000 |
|
19 |
Sơn La |
55.000-63.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
57.000-64.000 |
|
21 |
Nghệ An |
60.000-68.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
60.000-68.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
60.000-68.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
60.000-64.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
60.000-65.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
58.000-63.000 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
59.000-61.000 |
|
28 |
Phú Yên |
58.000-63.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
58.000-64.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
59.000-60.000 |
|
31 |
Bình Định |
57.000-60.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-56.000 |
|
33 |
Gia Lai |
52.000-62.000 |
2.000 |
34 |
Đắk Lắk |
52.000-56.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
52.000-57.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
56.000-60.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
52.000-58.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
51.000-55.000 |
|
39 |
TP.HCM |
52.000-59.000 |
|
40 |
Bình Dương |
52.000-57.000 |
|
41 |
Bình Phước |
52.000-56.000 |
|
42 |
Long An |
55.000-58.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
53.000-60.000 |
2.000 |
44 |
Bến Tre |
48.000-55.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
51.000-55.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
50.000-55.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
50.000-54.000 |
|
48 |
An Giang |
50.000-55.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
50.000-60.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
52.000-57.000 |
|
51 |
Cà Mau |
52.000-57.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp