24/02/2022 00:36
Giá heo hơi cả nước giao dịch quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg
Sau nhiều ngày giảm, giá heo hôm nay không còn chênh lệch nhiều giữa các vùng miền, mức bình quân hiện phổ biến quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Bắc đã không còn mức trên 54.000 đồng/kg, ngoại trừ tại một số trại của các doanh nghiệp lớn. Ngay cả các tỉnh thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương… cũng chỉ từ 50.000 - 53.000 đồng/kg. Nhiều khu vực vẫn có xu hướng giảm nhưng nhìn chung chưa ghi nhận mức giá dưới 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc thấp hơn, chỉ từ 48.000 – 53.000 đồng/kg. Khung giá này đang duy trì tại Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ…
Nhiều tỉnh vùng cao cũng không ghi nhận giảm thêm. Hòa Bình chỉ 48.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La 50.000 - 55.000 đồng/kg. Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 54.000 đồng/kg...
Với diễn biến thời tiết tiêu cực tại miền Bắc, giá heo hơi được dự báo sẽ khó tăng trong tuần này.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại khu vực miền Trung – Tây Nguyên cũng duy trì quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Không có chênh lệch nhiều giữa các địa phương trong vùng.
Khu vực Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giữ nguyên 49.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh khác như Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận 51.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Định 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên (Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum) duy trì trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Khung giá 50.000 – 53.000 đồng/kg cũng duy trì tại các tỉnh phía Nam. Khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương và TP.HCM dao động từ 50.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Phước từ 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ cũng có diễn biến tương tự. Long An, Tiền Giang 51.000 – 53.000 đồng/kg, số ít khu vực vẫn có mức giá 54.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ 52.000 - 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 53.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo tiêu thụ tại chợ đầu mối Tân Xuân sáng ngày 23/02/2022 là 3.970 con (heo mảnh), giảm nhẹ so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ có xu hướng giảm, sức tiêu thụ yếu. Mức giá phổ biến dao động từ khoảng 40.000-70.000 ₫ồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 24/2/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng /giảm - |
1 |
Hà Nội |
50.000-53.000 |
-1.000 |
2 |
Hưng Yên |
50.000-53.000 |
-1.000 |
3 |
Thái Bình |
50.000-53.000 |
-1.000 |
4 |
Hải Dương |
50.000-53.000 |
-1.000 |
5 |
Hà Nam |
50.000-53.000 |
-1.000 |
6 |
Hòa Bình |
49.000-53.000 |
-1.000 |
7 |
Quảng Ninh |
53.000-53.000 |
-1.000 |
8 |
Nam Định |
51.000-53.000 |
-1.000 |
9 |
Ninh Bình |
50.000-53.000 |
-1.000 |
10 |
Phú Thọ |
48.000-53.000 |
-1.000 |
11 |
Thái Nguyên |
49.000-53.000 |
-1.000 |
12 |
Vĩnh Phúc |
48.000-53.000 |
-1.000 |
13 |
Bắc Giang |
49.000-53.000 |
-1.000 |
14 |
Tuyên Quang |
49.000-53.000 |
-1.000 |
15 |
Lạng Sơn |
50.000-53.000 |
-1.000 |
16 |
Cao Bằng |
50.000-54.000 |
-1.000 |
17 |
Yên Bái |
49.000-54.000 |
-1.000 |
18 |
Lai Châu |
50.000-54.000 |
-1.000 |
19 |
Sơn La |
50.000-53.000 |
-1.000 |
20 |
Thanh Hóa |
50.000-53.000 |
-1.000 |
21 |
Nghệ An |
50.000-53.000 |
-1.000 |
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-53.000 |
-1.000 |
23 |
Quảng Bình |
50.000-53.000 |
-1.000 |
24 |
Quảng Trị |
50.000-53.000 |
-1.000 |
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-53.000 |
-1.000 |
26 |
Quảng Nam |
50.000-53.000 |
-1.000 |
27 |
Quảng Ngãi |
51.000-53.000 |
-1.000 |
28 |
Phú Yên |
50.000-53.000 |
-1.000 |
29 |
Khánh Hòa |
52.000-53.000 |
-1.000 |
30 |
Bình Thuận |
51.000-53.000 |
|
31 |
Bình Định |
50.000-53.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-53.000 |
|
33 |
Gia Lai |
50.000-53.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
50.000-53.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
50.000-53.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
50.000-53.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
50.000-54.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
50.000-53.000 |
-1.000 |
39 |
TP.HCM |
50.000-53.000 |
-1.000 |
40 |
Bình Dương |
50.000-53.000 |
|
41 |
Bình Phước |
50.000-53.000 |
|
42 |
Long An |
50.000-54.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
50.000-53.000 |
|
44 |
Bến Tre |
50.000-53.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
50.000-53.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
50.000-53.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
50.000-53.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
50.000–53.000 |
|
48 |
An Giang |
50.000-53.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
50.000-54.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
50.000-53.000 |
|
51 |
Cà Mau |
50.000-53.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
50.000-53.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp