01/12/2022 00:10
Giá heo hơi 1/12: Giao dịch chậm, tiếp tục giảm
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Bắc tiếp tục giảm khoảng 1.000 đồng/kg. Nhiều khu vực giá xuống dưới mức 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giao dịch heo thịt tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam tiếp tục chậm khiến giá heo các tỉnh/thành miền Bắc tiếp tục giảm thêm. Trong ngày 30/11, giá heo hơi miền Bắc phổ biến ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg, một số khu vực giảm xuống dưới 50.000 đồng/kg, nhưng chủ yếu rơi vào những đàn heo chất lượng không tốt.
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… dao động từ 51.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất là 54.000 đồng/kg. Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung – Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Bắc Trung Bộ ghi nhận giá heo hơi trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, giá heo hơi dao động 52.000 - 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng giữ nguyên ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 54.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Nguồn heo thịt ra thị trường tại các tỉnh phía Nam vẫn khá dồi dào nhưng giá heo không giảm như các tỉnh/thành miền Bắc, mức giá 52.000 – 56.000 đồng/kg được duy trì.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 53.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 30/11 là 5.320 con. Giá thịt ngon đầu phiên bình quân 70.000 – 72.000 đồng. Giá thịt heo sỉ giao dịch trung bình trong phiên từ 58.000 – 65.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/12/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-54.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 50.000-54.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 50.000-54.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 50.000-54.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 50.000-54.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 50.000-54.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 50.000-54.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 50.000-54.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-54.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 50.000-54.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 50.000-54.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 50.000-54.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 50.000-54.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 50.000-54.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 50.000-54.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-54.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-54.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-54.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-54.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-54.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-54.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-55.000 |
|
33 | Gia Lai | 50.000-55.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-55.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-54.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–54.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp