13/11/2021 07:06
Giá dừa nguyên liệu tăng mạnh
Thị trường thực phẩm hôm nay 13/11 ghi nhận giá dừa nguyên liệu tăng mạnh từ 40.000-50.000 đồng/chục (12 trái) lên hơn 100.000 đồng/chục.
Giá dừa uống nước loại nhỏ được bán tại TP.HCM khoảng 20.000 đồng/3 trái, loại lớn có giá khoảng 10.000 đồng/trái.
Các doanh nghiệp tại tỉnh Bến Tre thu mua dừa khô của nông dân với giá trên 8.600 đồng/kg (trái dừa lột vỏ), tương đương hơn 100.000 đồng/chục (12 trái), tăng hơn 20.000 đồng/chục so cùng kỳ năm ngoái. Riêng dừa trồng theo mô hình hữu cơ có cao hơn trồng dừa truyền thống từ 15.000 - 20.000 đồng/chục.
Ngoài ra, thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận ổn định. Cụ thể giá cả thực phẩm tại chợ Bình Điền (quận 8): Rau muống: 15.000 đồng/kg, nấm rơm trắng: 60.000 đồng/kg, hành tây (Đà Lạt): 25.000 đồng/kg, củ hành đỏ: 55.000 đồng/kg, ớt hiểm: 60.000 đồng/kg, chanh: 25.000 đồng/kg, dưa leo: 7.000 đồng/kg, đậu que (Đà Lạt): 20.000 đồng/kg, cà chua: 20.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại chợ Tân Phú Trung (huyện Củ Chi): cải thảo: 18.000 đồng/kg, xà lách búp: 30.000 đồng/kg, cải bắp tròn: 16.000 đồng/kg, cải ngọt: 15.000 đồng/kg, cải bẹ xanh: 15.000 đồng/kg, rau muống nước: 8.000 đồng/kg, rau muống hạt: 15.000 đồng/kg, rải thìa: 20.000 đồng/kg, rau quế: 25.000 đồng/kg, bầu sao: 15.000 đồng/kg, Su hào 10.000 đồng/kg, đậu hà lan: 65.000 đồng/kg, khoai tây hồng: 20.000 đồng/kg, bí đỏ: 20.000 đồng/kg, bí xanh: 16.000 đồng/kg, khổ qua: 20.000 đồng/kg, dưa leo: 16.000 đồng/kg, cải thảo: 18.000 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại chợ Thị Nghè (quận Bình Thạnh): Đậu phộng sống: 40.000 đồng/kg, đậu rồng: 50.000 đồng/kg, thiên lý: 95.000 đồng/kg, rau muống: 17.000 – 20.000 đồng/kg, khoai môn: 30.000 đồng/kg, khoai sọ: 30.000 đồng/kg, nhãn xuồng: 70.000 đồng/kg, lê đường: 60.000 đồng/kg, sầu riêng: 110.000 – 120.000 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
STT |
ĐVT |
GIÁ |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
15.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
25.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
120.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
170.000 |
Thịt vai |
Kg |
110.000 |
Thịt nách |
Kg |
100.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
140.000 |
Sườn già |
Kg |
150.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
180.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
25.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
25.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
28.000 |
Khổ qua |
Kg |
22.000 |
Dưa leo |
Kg |
22.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
50.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
45.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
26.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
70.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
30.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp