23/02/2022 00:40
Đà giảm giá heo hơi vẫn chưa dừng
Giá heo hơi hôm nay tiếp tục giảm nhẹ ở hầu khắp các vùng miền sau khi các doanh nghiệp chăn nuôi đồng loạt hạ giá bán.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc hiện đang dao động trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg, những đàn heo trại, heo đẹp mới được mức 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh thành đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương… 50.000 - 54.000 đồng/kg. Tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam những ngày gần đây giao dịch khá trầm lắng, giá heo giảm khá mạnh.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc xuất hiện mức giá dưới 50.000 đồng/kg ngày càng nhiều. Hiện mức 53.000 đồng/kg đã được xem là cao tại các địa phương này. Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ… mức giao dịch phổ biến hiện trong khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại tỉnh vùng cao giá heo hơi cũng giảm nhẹ. Hòa Bình chỉ 48.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La 50.000 - 55.000 đồng/kg. Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 54.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại miền Trung – Tây Nguyên đà giảm chậm hơn, nhưng mức bình quân hiện cũng tương đương so với các tỉnh/thành miền Bắc. Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến trong khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg, giảm khoảng 1.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh khác như Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận 51.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Định 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên (Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum) trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam cũng đã có những khu vực ghi nhận mức giá dưới 50.000 đồng/kg tại các tỉnh thành Tây Nam bộ.
Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương và TP.HCM dao động từ 50.000 – 53.000 đồng/kg; Bình Phước từ 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ cũng có diễn biến tương tự. Long An, Tiền Giang 51.000 – 53.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Cần Thơ 52.000 - 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 53.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo tiêu thụ tại chợ đầu mối Tân Xuân sáng ngày 22/02/2022 là 4.030 con (heo mảnh), giảm hơn 100 con so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ có xu hướng giảm, sức tiêu thụ yếu. Mức giá phổ biến dao động từ khoảng 57.000-70.000₫/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 23/2/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng /giảm - |
1 |
Hà Nội |
50.000-54.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
50.000-54.000 |
|
3 |
Thái Bình |
50.000-54.000 |
|
4 |
Hải Dương |
50.000-54.000 |
|
5 |
Hà Nam |
50.000-54.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
49.000-54.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
53.000-55.000 |
|
8 |
Nam Định |
51.000-54.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
50.000-54.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
48.000-54.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
49.000-54.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
48.000-54.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
49.000-54.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
49.000-54.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
50.000-54.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
50.000-54.000 |
|
17 |
Yên Bái |
49.000-54.000 |
|
18 |
Lai Châu |
50.000-55.000 |
|
19 |
Sơn La |
50.000-55.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
50.000-54.000 |
|
21 |
Nghệ An |
50.000-54.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-54.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
50.000-54.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
50.000-54.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-54.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
52.000-54.000 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
51.000-53.000 |
|
28 |
Phú Yên |
50.000-54.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
52.000-54.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
51.000-54.000 |
|
31 |
Bình Định |
50.000-53.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-53.000 |
|
33 |
Gia Lai |
50.000-53.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
50.000-53.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
50.000-53.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
50.000-53.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
50.000-54.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
50.000-54.000 |
|
39 |
TP.HCM |
50.000-54.000 |
|
40 |
Bình Dương |
50.000-54.000 |
|
41 |
Bình Phước |
50.000-53.000 |
|
42 |
Long An |
50.000-54.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
50.000-53.000 |
|
44 |
Bến Tre |
50.000-53.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
50.000-53.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
50.000-53.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
50.000-53.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
50.000–53.000 |
|
48 |
An Giang |
50.000-53.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
50.000-54.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
50.000-53.000 |
|
51 |
Cà Mau |
50.000-53.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
50.000-53.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp