31/12/2020 06:31
Các loại thịt heo, bò,... và trái cây tiếp tục giảm mạnh
Giá thị trường hôm nay 31/12 ghi nhận các loại thịt heo, bò, cá,... và một số loại trái cây giảm mạnh tại nhiều hệ thống siêu thị.
Thực phẩm tươi sống
King Of Beef: Ba chỉ bò giá khuyến mãi 98.000 đồng/khay 350gr; tủy bò giá còn 152.000 đồng/khay 350gr; set bò viên chỉ còn 129.000 đồng/khay 350gr; thăn vai bò giảm còn 157.000 đồng/khay 350gr,...
VinMart: Cá hồi Úc nguyên con giá khuyến mãi 219.900 đồng/kg; cá hồi Úc fillet 289.900 đồng/kg; má đùi gà CP 500gr chỉ 25.900 đồng; thịt ba chỉ bò cắt lát New Zealand KiaOra (475gr) giảm còn 125.000 đồng,...
Bách Hoá Xanh: Thịt ba rọi bò Mỹ Thảo Tiên Foods khay 300gr chỉ 86.000 đồng; bò viên VuiVui gói 500gr còn 95.000 đồng; đậu hũ chiên Ông Kim's Bibigo gói 350gr chỉ 21.000 đồng; mực nang làm sạch Nghi Khánh khay 400gr giá còn 99.000 đồng,...
Trái cây và rau xanh
Smart Fruits: Dâu Hàn quốc trái to giá khuyến mãi còn 199.000 đồng/hộp 330gr; dưa lưới mật chỉ 200.000 đồng/ 1 trái to; túi táo Nam Phi chỉ 80.000 đồng/túi 1.5kg; việt quất tươi New Zealand có giá 140.000 đồng/125gr,...
Farmers' Market: Nho xanh Airchief giảm còn 199.000 đồng/kg; nho đỏ giòn Sweet Celebration còn 139.000 đồng/kg; nho đen Pandol có giá 179.000 đồng/kg; nho ngón tay Mỹ giá khuyến mãi 129.000 đồng/kg,...
Vinmart: Táo Jazz New Zealand còn 68.900 đồng/kg; kiwi vàng New Zealand chỉ 79.900 đồng/kg; táo Jazz New size nhỏ 150 còn 55.000 đồng/kg; cam canh chỉ 55.000 đồng/kg,...
Bảng giá thực phẩm hôm nay 31/12 | |||
STT | Sản phẩm | Chợ (đồng/kg) | BigC (đồng/kg) |
1 | Ba rọi heo | 215.000-220.000 | 214.900 |
2 | Chân giò | 120.000-130.000 | 139.900 |
3 | Nạm bò | 150.000-160.000 | 188.000 |
4 | Thăng bò | 295.000-300.000 | 337.000 |
5 | Cánh gà | 80.000-85.000 | 87.000 |
6 | Má đùi gà | 35.000-37.000 | 43.900 |
7 | Tôm thẻ | 190.000-200.000 | 208.000 |
8 | Bạch tuột | 125.000-130.000 | 162.000 |
9 | Mực ống | 280.000-290.000 | 331.000 |
10 | Cá basa filllet | 50.000-55.000 | 69.000 |
11 | Chả cá thát lát | 150.000-160.000 | 188.000 |
12 | Ếch làm sạch | 75.000-80.000 | 90.900 |
13 | Cải bẹ xanh | 28.000-30.000 | 34.000 |
14 | Xà lách | 33.000-35.000 | 37.800 |
15 | Rau dền | 25.000-28.000 | 27.600 |
16 | Khổ qua | 14.000-15.000 | 26.200 |
17 | Dưa leo | 23.000-25.000 | 18.900 |
18 | Bơ sáp | 40.000-45.000 | 49.900 |
19 | Chuối cau | 15.000-17.000 | 18.900 |
20 | Thanh long ruột đỏ | 18.000-20.000 | 15.900 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp