15/11/2021 07:13
Bí đỏ rớt giá chỉ còn 1.000 – 6.000 đồng/kg tại một số địa phương
Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận bí đỏ rớt giá thảm ở các địa phương trồng bí nhưng tại các chợ dân sinh và siêu thị giá vẫn bình ổn.
Cụ thể tại các địa phương trồng bí như Đắk Lắk mặc dù đang vào mùa nhưng bí đỏ chỉ được thu mua với giá 5.000 - 5.500 đồng/kg loại 1 và 1.000 - 1.500 đồng/kg bí loại 2 và bí cổ cò.
Riêng loại bí bánh xe được giá cao hơn ở mức 8.000 - 10.000 đồng/kg loại 1 nhưng trái không có nhiều do năng suất thấp.
Với giá thị trường hiện nay cùng tình hình nhiễm bệnh của bí đỏ việc người dân thu hồi lại được vốn bỏ ra là rất khó.
Tương tự, nhiều nhà vườn trồng bí đỏ để phục vụ cho dịp Tết cuối năm cũng gặp thời tiết xấu, ruộng bí đỏ bị bệnh bắt đầu chết dần.
Còn tại chợ dân sinh TP.HCM, bí đỏ hồ lô có giá từ 8.000 – 9.000 đồng/kg, mua ở các chợ đầu mối. Từ 12.000 – 13.000 đồng/kg, mua ở các cửa hàng thực phẩm, chợ dân sinh.
Bí đỏ tròn có giá bán từ 7.000 – 10.000 đồng/kg, mua ở các chợ đầu mối. Và từ 10.000 – 13.000 đồng/kg, tại các chợ dân sinh.
Tại siêu thị big C bí có giá từ 20.000 - 25.000 đồng/kg. Bách hóa xanh bán bí đỏ hồ lô túi 700g: 17.500 đồng, bí đỏ tròn túi 500g: 10.000 đồng/kg. Bí đỏ hồ lô Vietgap: 20.500 đồng/kg tại cửa hàng Satrafood. Tại siêu thị Co opmart bí đỏ tròn giảm 15-20%.
Ngoài ra, thị trường thực phẩm ghi nhận các loại rau củ quả tại chợ dân sinh ổn định như dưa hấu: 20.000 – 22.000 đồng/kg, nhãn: 60.000 đồng/kg, chôm chôm: 45.000 - 50.000 đồng/kg, lá dứa: 25.000 đồng/kg, su su: 10.000 đồng/kg, xà lách: 40.000 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt: 28.000 đồng/kg, khổ qua: 22.000 đồng/kg, dưa leo: 22.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 50.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 30.000 đồng/kg, mãng cầu (4-5 trái/kg): 50.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 80.000 đồng/kg, đậu xanh mỡ hạt loại 1: 50.000 đồng/kg, nấm mèo: 180.000 đồng/kg, nấm hương: 400.000 đồng/kg, hành tím Gò Công: 45.000 đồng/kg.
Giá cả tại các siêu thị không có nhiều biến động. Giá cả thực phẩm tại cửa hàng Satrafood: Đậu bắp: 26.500 đồng/kg, bí đỏ hồ lô Vietgap: 20.500 đồng/kg, hành tây Đà Lạt (loại 9 – 12 củ/kg): 32.000 đồng/kg, sả cây: 19.500 đồng/kg, bí xanh Vietgap (màng co): 19.500 đồng/kg, chuối sứ hường: 14.900 đồng/kg, chanh không hạt (loại 12 – 16 trái/kg): 15.500 đồng/kg, trái thơm nguyên vỏ (loại 0,9 – 1,1kg/ trái): 18.900 đồng/kg, su su (loại 3 – 5 trái/kg): 21.900 đồng/kg, khoai tây vàng Vietgap Đà Lạt: 34.900 đồng/kg, khoai mỡ (0,6 – 1,2kg/ trái): 35.500 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại siêu thị Lottemart: bầu sao: 12.900 đồng/kg, mướp hương: 12.900 đồng/kg, cam vàng (3 – 4 trái/kg): 59.000 đồng/kg, bưởi năm roi: 27.900 đồng/kg, dừa xiêm: 14.500 đồng/trái, dưa leo trái dài: 27.900 đồng/kg, gà quay: 109.000 đồng/con, đùi tỏi gà: 55.000 đồng/kg, lòng gà (gói 500g): 30.000 đồng/kg, cá basa nguyên con: 42.900 đồng/kg
Giá cả thực phẩm tại siêu thị BigC: cá basa gói 500g: 33.500 đồng/gói, đùi tỏi gà đông lạnh: 44.900 đồng/kg, má đùi gà: 43.900 đồng/kg, ếch làm sạch: 95.000 đồng/kg, cá bớp cắt khúc: 245.000 đồng/kg, bưởi năm roi: 20.900 đồng/kg, đầu cá hồi: 39.900 đồng/kg, cam sành: 25.900 đồng/kg, xoài keo vàng: 20.900 đồng/kg, bắp cải trái tim: 26.900 đồng/kg
Bảng giá thực phẩm
STT |
ĐVT |
GIÁ |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm |
Kg |
15.000 |
Gạo trắng Jasmine |
Kg |
15.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào |
Kg |
25.000 |
Nếp sáp |
Kg |
20.000 |
Thịt heo đùi |
Kg |
120.000 |
Thịt heo nạc đùi |
Kg |
150.000 |
Thịt heo ba rọi |
Kg |
170.000 |
Thịt vai |
Kg |
110.000 |
Thịt nách |
Kg |
100.000 |
Thịt cốt lết |
Kg |
140.000 |
Sườn già |
Kg |
150.000 |
Chân giò |
Kg |
160.000 |
Thịt bò fillet |
Kg |
320.000 |
Thịt bò đùi |
Kg |
250.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn |
Kg |
55.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) |
Kg |
70.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) |
Kg |
95.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) |
Kg |
80.000 |
Cá thu |
Kg |
250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) |
Kg |
150.000 |
Tôm đất (tôm đồng) |
Kg |
200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) |
Kg |
180.000 |
Hành tím Gò Công |
Kg |
45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 |
Kg |
50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) |
Kg |
25.000 |
Cải xanh |
Kg |
25.000 |
Bí xanh |
Kg |
20.000 |
Cà chua |
Kg |
25.000 |
Cà rốt Đà Lạt |
Kg |
28.000 |
Khổ qua |
Kg |
22.000 |
Dưa leo |
Kg |
22.000 |
Xà lách Đà Lạt |
Kg |
50.000 |
Khoai tây Đà Lạt |
Kg |
30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) |
Kg |
80.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) |
Kg |
50.000 |
Quýt đường loại 1 |
Kg |
50.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) |
Kg |
20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) |
Trái |
45.000 |
Nho tươi Việt Nam |
Kg |
50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) |
Kg |
200.000 |
Nhãn thường |
Kg |
25.000 |
Táo TQ |
Kg |
35.000 |
Lê TQ |
Kg |
35.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
26.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) |
Chục |
28.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) |
Kg |
70.000 |
Gạo Tám thơm |
Kg |
20.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) |
vĩ 10 quả |
30.000 |
Cá hường |
Kg |
90.000 |
Cá bạc má |
Kg |
80.000 |
Cá basa |
Kg |
60.000 |
Cá thác lác |
Kg |
350.000 |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp