12/05/2022 07:38
Thanh long tăng giá, nông dân không còn nhiều để bán
Thị trường tiêu dùng hôm nay ghi nhận giá các loại trái cây tăng, trong đó phải kể đến giá thanh long tăng vọt lên 19.000 đồng/kg, nhưng nông dân không còn hàng để bán.
Theo ghi nhận, giá thanh long tại khu vực tỉnh Bình Thuận tăng mạnh do sản lượng giảm, nhu cầu tìm mua thanh long xuất khẩu lẫn tiêu thụ nội địa tăng. Giá thanh long ruột trắng hiện ở mức 12.000 - 15.000 đồng/kg, thanh long ruột đỏ từ 17.000 - 19.000 đồng/kg. Lượng thanh long hàng nội địa cũng được các thương lái tìm mua với giá 7.000 - 8.000 đồng/kg.
Thanh long tăng nhưng sản sản lượng hiện nay ở Bình Thuận còn rất ít vì vừa kết thúc thanh long nghịch vụ. Dự kiến trong tháng 5 này chỉ còn khoảng 5.000 tấn thanh long cuối vụ. Nên nông dân còn rất ít thanh long để bán.
Nguyên nhân giá tăng cao là trước tình hình thanh long rớt giá kéo dài thời gian vừa qua, nhiều người trồng thanh long ở Bình Thuận đã quyết định phá bỏ chuyển sang cây trồng khác vì không chống đỡ nổi thua lỗ.
Dự kiến trong thời gian tới, hàng sẽ hiếm hơn và giá thanh long sẽ tăng cao hơn.
Còn tại Long An, giá thanh long loại 1 tại địa phương này đang được các doanh nghiệp và thương lái thu mua với giá khá cao khoảng 27.000 đồng/kg; thanh long loại 2 vào khoảng 22.000 đồng/kg; thanh long loại 3 khoảng 15.000 đồng/kg đến 17.000 đồng/kg.
Với mức giá thanh long như hiện nay, người trồng có lợi nhuận khá cao. Tuy nhiên, sản lượng loại này rất ít, chủ yếu là loại 4 và đang được các thương lái thu mua trong khoảng 7.000 đồng/kg, khá thấp.
Ngoài ra giá các loại trái cây khác tại chợ dân sinh: Măng cụt có giá từ 90.000 - 100.000 đồng/kg, sầu riêng ở mức 80.000 - 100.000 đồng/kg (tùy loại), mận Hà Nội giá từ 20.000-15.000 đồng/kg, nhãn: 60.000 đồng/kg, chôm chôm Thái: 60.000 đồng/kg, Nho xanh không hạt: 150.000 – 170.000 đồng/kg, Nho xanh Nam Phi không hạt: 130.000 – 160.000 đồng/kg…
Giá một số loại trái cây khác: Dưa hấu 12.000 đồng/kg, thanh long 15.000 đồng/kg, quýt đường 40.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc 30.000 đồng/kg, mận An Phước 20.000 đồng/kg, ổi lê và ổi nữ hoàng, xoài đeo 10.000 đồng/kg, cam sành 20.000 đồng/kg, sapo 30.000 đồng/kg, nho Mỹ 170.000 đồng/kg, nho xanh 80.000 đồng/kg, me Thái 120.000 đồng/kg, cóc Tày: 35.000 – 45.000 đồng/kg
Giá cả một số loại rau củ quả tại TPHCM: Sả cây: 24.000 đồng/kg, chanh không hạt: 30.000 – 33.000 đồng/kg, su hào: 24.000 đồng/kg, hành tây Đà Lạt: 23.000 đồng/kg, hành tím: 40.000 – 60.000 đồng/kg, củ dền: 22.000 đồng/kg, tỏi: 60.000 – 65.000 đồng/kg, tắc: 20.000 – 23.000 đồng/kg, khoai tây hồng: 23.000 – 25.000 đồng/kg, củ cải trắng: 15.000 – 17.000 đồng/kg, bắp cải thảo: 22.000 – 24.000 đồng/kg
Cải xanh 22.000 đồng/kg; cải ngọt 18.000 đồng/kg; giá rau xà lách 30.000 đồng/kg; cà chua 23.000 đồng/kg; mướp, bí xanh 20.000 đồng/kg; bầu sao 18.000 đồng/kg; khoai tây, cà rốt 30.000 đồng/kg; mồng tơi 22.000 đồng/kg; bí đỏ 24.000 đồng/kg; giá hành lá 20.000 đồng/kg; bông cải xanh 47.000 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 16.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 27.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 130.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 180.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 120.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 300.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lit) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 20.000 |
Cải xanh | Kg | 22.000 |
Bí xanh | Kg | 22.000 |
Cà chua | Kg | 28.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 40.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp