24/08/2020 13:42
'Tất tần tật' những phím tắt hữu ích trên Microsoft Word
Chúng ta đều hiểu rõ tầm quan trọng của Microsoft Word trong việc duy trì tài liệu. Nhưng không phải ai cũng biết hết những phím tắt trên Microsoft Word.
Dưới đây là những phím tắt hữu ích khi sử dụng Microsoft Word phiên bản 2003, 2007, 2010, 2013, 2016:
Ctrl N: Tạo mới một tài liệu.
Ctrl O: Mở tài liệu.
Ctrl S: Lưu tài liệu.
Ctrl C: Sao chép văn bản.
Ctrl X: Cắt nội dung đang chọn.
Ctrl V: Dán văn bản.
Ctrl F: Bật hộp thoại tìm kiếm.
Ctrl H: Bật hộp thoại thay thế.
Ctrl P: Bật hộp thoại in ấn.
Ctrl Z: Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng.
Ctrl Y: Phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl Z.
Ctrl F4 , Ctrl W, Alt F4: Đóng văn bản, đóng cửa sổ Microsoft Word.
Ctrl B: Định dạng in đậm.
Ctrl D: Mở hộp thoại định dạng font chữ.
Ctrl I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl U: Định dạng gạch chân.
Ctrl E: Canh giữa đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl J: Canh đều đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl L: Canh trái đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl R: Canh phải đoạn văn bản đang chọn.
Ctrl M: Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl Shift M: Xóa định dạng thụt đầu dòng.
Ctrl T: Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.
Ctrl Shift T: Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản.
Ctrl Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản.
Shift –>: Chọn một ký tự phía sau.
Shift <_e28093_3a_ _che1bb8d_n="" _me1bb99_t="" _kc3bd_="" _te1bbb1_="" _phc3ad_a="">
Ctrl Shift –>: Chọn một từ phía sau.
Ctrl Shift <_e28093_3a_ _che1bb8d_n="" _me1bb99_t="" _te1bbab_="" _phc3ad_a="">
Shift : Chọn một hàng phía trên.
Shift (mũi tên xuống) : chọn một hàng phía dưới
Ctrl A: Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng.
Backspace (–>): Xóa một ký tự phía trước.
Ctrl Backspace (<_e28093_29_3a_ _xc3b3_a="" _me1bb99_t="" _te1bbab_="" _phc3ad_a="">
Ctrl Delete: Xóa một từ phía sau.
Ctrl Mũi tên: Di chuyển qua 1 ký tự.
Ctrl Home: Về đầu văn bản.
Ctrl End: Về vị trí cuối cùng trong văn bản.
Ctrl Shift Home: Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl Shift End: Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.
Ctrl Shift C: Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl Shift V: Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Shift Tab: Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước.
Ctrl Tab: Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại.
Shift Tab: Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại.
Shift Tab: Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó.
Ctrl Shift F8 các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng khối.
Shift F8: giảm kích thước vùng chọn theo từng khối.
Alt Home: Về ô đầu tiên của dòng hiện tại.
Alt End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt Page up: Về ô đầu tiên của cột.
Alt Page down: Về ô cuối cùng của cột.
F1: Trợ giúp.
F2: di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter.
F3: Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText).
F4: Lặp lại hành động gần nhất.
F5: Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto).
F6: Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp.
F7: Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars).
F8: Mở rộng vùng chọn.
F9: Cập nhật cho những trường đang chọn.
F10: Kích hoạt thanh thực đơn lệnh.
F11: Di chuyển đến trường kế tiếp.
F12: Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…).
Shift F1: Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng.
Shift F2: Sao chép nhanh văn bản.
Shift F3: Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường.
Shift F4: Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto.
Shift F5: Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản.
Shift F6: Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước.
Shift F7: Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).
Shift F8: Rút gọn vùng chọn.
Shift F9: Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift F10: Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản).
Shift F11: Di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift F12: Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl S).
Ctrl F2: Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).
Ctrl F3: Cắt một Spike.
Ctrl F4: Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Microsoft Word).
Ctrl F5: Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản .
Ctrl F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl F7: Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl F8: Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl F9: Chèn thêm một trường trống.
Ctrl F10: Phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl F11: Khóa một trường.
Ctrl F12: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl O).
Ctrl Shift F3: Chèn nội dung cho Spike.
Ctrl Shift F5: Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark).
Ctrl Shift F6: Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl Shift F7: Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl Shift F8: Mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl Shift F9: Ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl Shift F10: Kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl Shift F11: Mở khóa một trường .Ctrl Shift F12: Thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl P)
Alt F1: Di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt F3: Tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt F4: Thoát khỏi Microsoft Word.
Alt F5: Phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt F7: Tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt F8: Chạy một marco.
Alt F9: Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt F10: Phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt F11: Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Alt Shift F1: Di chuyển đến trường phía trước.
Alt Shift F2: Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl S).
Alt Shift F9: Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.
Alt Shift F11: Hiển thị mã lệnh.
Ctrl Alt F1: Hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl Alt F2: Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl O).
(Tổng hợp)
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp