20/09/2022 06:56
Siêu thị, chợ dân sinh hàng hóa dồi dào, giá ổn định
Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận không có biến động, giá các loại rau củ quả tại siêu thị và chợ dân sinh ổn định.
Cụ thể giá các loại rau củ tại Winmart: Bí đao WinEco: 17.340 đồng/0.6kg, mướp đắng WinEco: 18.450 đồng/0.5kg, rau xà lách WinEco: 16.000 đồng/0.3kg, xà lách mỡ WinEco: 20.000 đồng/0.3kg, cải ngọt 11.900 đồng/500gr, cải xanh: 16.900 đồng/500gr, mồng tơi 19.900 đồng/500gr, rau ngót: 11.000 đồng/300gr, măng tây 29.800/200gr, đậu bắp 10.300 đồng/300gr, rau dền: 20.500 đồng/500gr, đậu cô vê: 20.000/500gr, cải chip WinEco: 18.500 đồng/500gr, dưa chuột WinEco: 18.000 đồng/500gr, rau mầm cải ngọt WinEco: 18.000 đồng/100gr, cần tây: 19.770 đồng/0.3kg.
Nấm kim châm: 9.900 đồng/150g, Dưa chuột WinEco: 10.950 đồng/05kg, rau muốn WinEco: 11.909/gói 500gr, bí đỏ hồ lo: 6.450 đồng/0.5kg, mướp hương: 18.500 đồng/0.5kg, bầu: 21.000 đồng/0.7kg, cải thảo Đà Lạt 12.500 đồng/0.5kg, súp lơ xanh: 32.950 đồng/05kg, cà rốt 33.900 đồng/kg, su su: 10.500 đồng/0.5kg, hành tây: 7000 đồng/0.2kg, khoai lang Nhật 34.900 đồng/kg, cà tím: 6000 đồng/0.3kg, bắp cải WinEco: 11.500 đồng/0.5kg...
Giá cả một số loại rau củ tại siêu thị ở TPHCM: Khoai tây vàng Đà Lạt: 23.900 đồng/kg, khoai tây hồng Đà Lạt: 24.900 đồng/kg, bí đỏ tròn: 12.900 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt; 24.900 đồng/kg, cải thảo Đà Lạt: 16.900 đồng/kg, su su: 12.900 đồng/kg, dừa xiêm (trái 250g): 16.900 đồng/trái, hạt sen tươi (gói 200g): 53.900 đồng/gói, nấm bạch tuyết (gói 150g): 19.900 đồng/gói, mướp hương: 20.000 – 22.000 đồng/kg, mồng tơi, cải ngồng, cải thìa dao động 30.000 - 35.000/kg, cà chua từ 40.000 - 60.000 đồng/kg, đậu que 35.000 - 40.000 đồng/kg, khổ qua 25.000 - 30.000 đồng/kg; bầu, bí 25.000 đồng/kg…
Giá một số rau củ quả tại chợ dân sinh: Giá cải thảo, dưa leo, bắp cải, bí đỏ, cà tím: 7.000 - 10.000 đồng/kg tùy loại; xà lách các loại: 15.000 - 25.000 đồng/kg, cà chua: 23.000 đồng/kg, khổ qua: 18.000 đồng/kg, ớt tươi: 120.000 đồng/kg, Súp lơ Đà Lạt: 55.000- 60.000 đồng/kg, rau cải: 30.000 đồng/kg, xà lách, rau thơm 60.000 - 70.000 đồng/kg, các loại bầu: 17.000 - 20.000 đồng/kg, đậu đũa có giá từ 30.000-50.000 đồng/kg, hành lá 40.000 đồng/kg, su su: 8.000 đồng/kg …
Giá các loại thực phẩm khác: Gà phi-lê không da: 82.000 đồng/kg, chân gà: 51.000 đồng/kg, bò bít-tết Úc: 330.000 đồng/kg, nạc vai bò Úc: 320.000 đồng/kg, sườn non heo: 255.000 đồng/kg,
giá thịt gà ta lông là 150.000 đồng/kg; giá thịt bò 250.000 - 280.000 đồng/kg; giá tôm tươi 270.000 đồng/kg (25 con/kg). Giá giò lụa là 150.000 đồng/kg, giò bò 180.000 đồng/kg, chả 120.000 đồng/kg; bánh chưng có giá từ 30.000 đến 40.000 đồng/chiếc, tùy loại; xôi gấc 20.000 đồng/đĩa.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp