20/05/2022 07:23
Nhiều mặt hàng thủy hải sản ít biến động, sức tiêu thụ tăng
Thị trường thực phẩm hôm nay ghi nhận giá các loại thủy hải sản không có nhiều biến động, tuy nhiên sức tiêu thụ tăng do nhu cầu tại các nhà hàng và khu du lịch tăng cao.
Cụ thể giá cả một số loại cua, ghẹ tại TP.HCM: Cua đỏ: 230.000 – 300.000 đồngkg, ghẹ biển: 400.000 – 600.000 đồng/kg (tùy con lớn nhỏ), cua biển: 320.000 – 450.000 đồng/kg, cua huỳnh đế: 700.000 – 800.000 đồng/kg, cua mặt trăng: 350.000 – 430.000 đồng/kg, thịt càng ghẹ: 480.000 – 550.000 đồng/kg, ghẹ sữa; 140.000 – 190.000 đồng/kg, cua King Crab: 1.400.000 – 1.550.000 đồng/kg…
Tôm sú loại 20 con tại ao: 290.000 đồng/kg, tôm sú 30 con (ao): 240.000, tôm sú 40 con (ao): 185.000, tôm thẻ (80con/kg) tại ao: 105.000, tôm thẻ 50 con/kg tại ao: 121.000, tôm càng xanh loại 6-15 con/kg: 155.000, tôm càng xanh tại ao: 150.000, tôm hùm tại bè: 650.000, tôm thẻ (100con/kg) tại ao: 95.000, tôm càng xanh loại 15-20 con/kg: 130.000, tôm đất Cà Mau: 160.000, cua gạch: 450.000, cua thịt: 300.000.
Cá tra mỡ vàng: 16.000, cá tra tại ao: 32.000, cá lăng tại bè: 62.000, lươn loại 1 (4-5 con/kg) tại trại: 125.000, cá rô phi (tại ao): 33.500, cá điêu hồng tại ao: 33.000, cá diêu hồng tại chợ: 32.000, lươn Nhật (450g): 400.000 đồng/kg.
Cá lóc nuôi tại ao: 32.000, cá lóc đồng: 85.000, cá lóc nuôi tại chợ: 37.000, cá rô đầu nhím tại ao: 36.000, cá rô tại ao: 30.000, cá bống tượng loại I: 450.000, cá kèo tại ao (40 con/kg): 130.000, cá kèo tại chợ (40 con/kg): 150.000, cá thát lát còm: 51.000, cá sặc rằn giống: 95.000, cá sặc rằn tại ao: 90.000, cá chẽm tại chợ 1kg/con: 110.000, cá chẽm tại ao 1kg/con: 72.000
Sò huyết loại 60-70 con/kg: 120.000, nghêu: 25.000, mực ống (17-24 con/kg): 100.000, cá mú loại 1 con/kg: 145.000, ếch (tại trại): 48.000, cá chép tại ao: 35.000, cá trắm cỏ tại ao: 52.000, cá trê vàng tại ao: 51.000, cá mè hoa tại ao: 15.000, cá trê lai tại ao: 15.000, cá sát sọc tại ao: 90.000.
Cá chuồn bay 180.000-160.000 đồng/kg, cá dìa - cá nâu: 250.000-230.000 đồng/kg, bạch tuộc, mực trứng: 260.000 - 240.000 đồng/kg, cá thát lát nạo: 170.000 đồng/kg, hến cồ: 20.000 đồng/kg, cá trích (phi-lê): 160.000 đồng/kg, ốc tỏi: 170.000 đồng/kg, ốc nhảy: 50.000 đồng/kg, ốc hương (tùy kích thước): 250.000 – 400.000 đồng/kg, cá hường: 90.000 đồng/kg, cá bạc má: 80.000 đồng/kg, cá basa: 60.000 đồng/kg, cá nục: 80.000 đồng/kg, cá thu: 350.000 đồng/kg.
Ngoài ra, giá các loại rau củ quả tại thành phố Hồ Chí Minh: Chanh (12 – 16 trái/kg): 25.000 đồng/kg, cải bó xôi gói 300g: 13.000 đồng/ bó, chuối: 26.300 đồng/kg, ổi giống Đài Loan: 9.200 đồng/kg, cải xanh gói 300g: 8.600 đồng/gói, cải ngọt gói 300g: 8.600 đồng/gói,cải thìa gói 300g: 13.300 đồng/gói, giá đậu xanh gói 250g: 8.700 đồng/gói, chuối sứ hường: 16.900 đồng/kg.
Hành tím Gò Công: 45.000 đồng/kg, đậu xanh mỡ hạt loại 1: 50.000 đồng/kg, bắp cải Đà Lạt: 30.000 đồng/kg, bí xanh: 18.000 đồng/kg, cà chua: 48.000 đồng/kg, cà rốt Đà Lạt: 30.000 đồng/kg, khổ qua: 27.000 đồng/kg, dưa leo: 28.000 đồng/kg, xà lách Đà Lạt: 40.000 đồng/kg, khoai tây Đà Lạt: 35.000 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 16.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 27.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 130.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 180.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 120.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 300.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 20.000 |
Cải xanh | Kg | 22.000 |
Bí xanh | Kg | 22.000 |
Cà chua | Kg | 28.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 40.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp