Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19

Thủ thuật

04/08/2020 22:09

Ứng dụng NCOVI của Bộ Y Tế và Bộ Thông tin sẽ cung cấp các thông tin nhanh nhất, chính xác nhất tới bạn về tình hình dịch bệnh COVID-19, cũng như thông tin về các ca bệnh F0.

Cùng với ứng dụng Hà Nội Smart City, thì NCOVI đang trở thành những ứng dụng cần thiết để người dân tự phòng tránh vào bảo vệ bản thân.

Người dân có thêm một kênh thông tin chính xác về tình hình dịch bệnh, cách phòng chống dịch bệnh và hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh COVID-19 do Bộ Y tế ban hành.

Số liệu được cập nhật tự động liên tục từ thông tin công bố của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế, Báo Sức khỏe và Đời sống. Nguồn dữ liệu, thông tin đăng tải trên ứng dụng bảo đảm chính xác, khoa học và tin cậy, giúp người dùng có thể dễ dàng tiếp cận các thông tin về phòng chống dịch bệnh COVID-19 một cách dễ hiểu, đầy đủ nhất.

 Trợ lý ảo có khả năng tự học dựa trên lịch sử giao tiếp với người dùng và sẽ được liên tục nâng cấp, hoàn thiện theo thời gian, giúp nâng cao trải nghiệm sử dụng. Người dân cũng có thể trao đổi thông tin với trợ lý ảo bằng giọng nói. 

Hướng dẫn dùng NCOVI theo dõi dịch bệnh COVID-19

Bước 1:

Bạn cài ứng dụng NCOVI theo link dưới đây rồi nhấn Đăng ký mới để tạo tài khoản sử dụng. Lưu ý bạn cần để ứng dụng truy cập vị trí hiện tại để xác định những trường hợp F0, F1, F2 xung quanh bạn.

  • Tải ứng dụng NCOVI Android
  • Tải ứng dụng NCOVI iOS
Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19

Bước 2:

Sau đó chúng ta sẽ truy cập vào giao diện của ứng dụng. Đầu tiên bạn sẽ thấy thông tin tình hình dịch bệnh tại Việt Nam và thế giới, tổng ca nhiễm, tử vong và số ca bình phục.

Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19
dịch 3

Bên dưới là bản đồ cảnh báo các khu vực có dịch với biểu tượng màu đỏ. Nhấn Mở rộng để xem chi tiết hơn. Tại đây bạn cũng sẽ biết được những địa điểm mà bệnh nhân F0 đã đi qua, thời gian ngày giờ chi tiết.

Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19

Bước 3:

Tiếp đến sang mục Sức khỏe, bạn sẽ có giao diện để điền các thông tin của mình và người thân nếu như có những triệu chứng sốt, ho nếu đi từ vùng dịch về. Nếu muốn hỗ trợ thì nhấn nút Hỗ trợ màu đỏ. Phần Phản ánh để bạn cung cấp các thông tin chính xác cho cơ quan y tế nếu phát hiện trường hợp nghi nhiễm bệnh, hoặc đi từ vùng dịch.

Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19
dịch 5

Bước 4:

Phần Danh mục là các thiết lập khác, trong đó có phần Giám sát cách ly dành cho những người tiếp xúc với bệnh nhân F0 phải thực hiện cách ly tại cơ sở y tế, hoặc tại nhà theo yêu cầu của cơ quan chức năng.

Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19
dịch 8

Thống kê tình hình dịch bệnh COVID-19

VIỆT NAM

1407

CA NHIỄM

35

CA TỬ VONG

1263

CA PHỤC HỒI

THẾ GIỚI

74.702.055

CA NHIỄM

1.658.645

CA TỬ VONG

52.525.117

CA PHỤC HỒI

Nơi khởi bệnh Nhiễm bệnh Tử vong Phục hồi
Đà Nẵng 412 31 367
Hà Nội 174 0 168
Hồ Chí Minh 144 0 126
Quảng Nam 107 3 101
Bà Rịa - Vũng Tàu 69 0 65
Khánh Hòa 64 0 29
Bạc Liêu 51 0 48
Thái Bình 38 0 36
Hải Dương 32 0 30
Ninh Bình 32 0 28
Đồng Tháp 24 0 21
Hưng Yên 23 0 22
Thanh Hóa 21 0 20
Quảng Ninh 20 0 20
Bắc Giang 20 0 20
Hoà Bình 19 0 19
Vĩnh Phúc 19 0 19
Nam Định 15 0 15
Bình Dương 12 0 12
Cần Thơ 10 0 10
Bình Thuận 9 0 9
Bắc Ninh 8 0 8
Đồng Nai 7 0 4
Quảng Ngãi 7 0 7
Hà Nam 7 0 7
Quảng Trị 7 1 6
Tây Ninh 7 0 7
Trà Vinh 5 0 5
Lạng Sơn 4 0 4
Hà Tĩnh 4 0 4
Hải Phòng 3 0 3
Ninh Thuận 3 0 2
Thanh Hoá 3 0 2
Phú Thọ 3 0 3
Đắk Lắk 3 0 3
Thừa Thiên Huế 2 0 2
Lào Cai 2 0 2
Thái Nguyên 1 0 1
Cà Mau 1 0 1
Kiên Giang 1 0 1
Bến Tre 1 0 1
Lai Châu 1 0 1
Hà Giang 1 0 1
Quốc Gia Nhiễm bệnh Tử vong Phục hồi
United States 17.401.787 314.694 10.175.185
India 9.953.235 144.505 9.490.905
Brazil 7.042.695 183.822 6.132.683
Russia 2.762.668 49.151 2.202.540
France 2.409.062 59.361 180.311
Turkey 1.928.165 17.121 1.691.113
United Kingdom 1.913.277 65.520 0
Italy 1.888.144 66.537 1.175.901
Spain 1.782.566 48.596 0
Argentina 1.517.046 41.365 1.347.914
Colombia 1.456.599 39.560 1.336.166
Germany 1.415.531 24.653 1.047.600
Mexico 1.277.499 115.769 945.673
Poland 1.171.854 24.345 903.349
Iran 1.138.530 53.095 856.513
Peru 989.457 36.858 924.120
Ukraine 931.751 15.996 548.356
South Africa 883.687 23.827 774.585
Indonesia 643.508 19.390 526.979
Netherlands 639.746 10.246 0
Belgium 615.058 18.278 42.199
Czech Republic 602.404 10.036 522.649
Iraq 580.449 12.650 515.321
Romania 577.446 13.969 477.139
Chile 576.731 15.959 549.852
Bangladesh 496.975 7.192 431.590
Canada 481.630 13.799 391.946
Philippines 454.447 8.850 419.902
Pakistan 448.522 9.080 396.591
Morocco 406.970 6.749 366.835
Switzerland 399.511 6.447 311.500
Israel 366.612 3.040 341.743
Saudi Arabia 360.516 6.091 351.365
Portugal 358.296 5.815 283.719
Sweden 357.466 7.893 0
Austria 332.828 4.982 294.315
Hungary 291.549 7.538 86.954
Serbia 287.730 2.529 31.536
Jordan 267.585 3.465 230.274
Nepal 251.692 1.749 240.363
Ecuador 203.461 13.915 177.951
Georgia 201.368 1.953 169.282
Panama 199.947 3.439 166.600
Azerbaijan 191.460 2.088 127.064
United Arab Emirates 188.545 626 165.749
Croatia 186.963 2.955 161.563
Bulgaria 186.246 6.196 90.510
Japan 184.042 2.688 155.547
Belarus 167.731 1.299 145.397
Dominican Republic 156.585 2.372 121.988
Costa Rica 155.263 1.967 122.947
Armenia 151.392 2.581 129.990
Lebanon 150.933 1.234 104.207
Bolivia 148.214 9.029 126.950
Kuwait 147.192 913 143.113
Kazakhstan 144.523 2.147 128.964
Slovakia 142.133 1.378 102.737
Qatar 141.557 242 139.243
Guatemala 130.828 4.510 119.288
Moldova 130.329 2.650 112.677
Greece 127.557 3.870 9.989
Oman 127.019 1.483 119.009
Denmark 123.813 992 85.662
Egypt 123.153 6.990 105.719
Ethiopia 118.006 1.818 97.969
Palestine 117.755 1.078 92.979
Honduras 115.317 3.013 52.945
Tunisia 114.547 3.997 87.884
Myanmar 113.082 2.377 91.537
Venezuela 108.717 970 103.492
Bosnia Herzegovina 103.232 3.511 68.245
Lithuania 103.028 933 45.113
Slovenia 102.043 2.233 79.193
Paraguay 96.209 2.014 68.658
Algeria 93.507 2.631 61.700
Kenya 93.405 1.618 74.999
Libya 93.283 1.337 63.231
Bahrain 89.600 349 87.690
Malaysia 89.133 432 74.030
China 86.777 4.634 81.842
Kyrgyzstan 78.415 1.321 71.656
Ireland 77.197 2.140 23.364
Macedonia 75.597 2.194 51.493
Uzbekistan 75.538 612 72.810
Nigeria 75.062 1.200 66.775
Singapore 58.377 29 58.252
Ghana 53.386 327 52.048
Albania 50.637 1.040 26.381
Afghanistan 50.202 2.032 38.686
South Korea 46.453 634 33.610
Luxembourg 42.845 421 33.920
Montenegro 42.563 610 32.550
El Salvador 42.397 1.227 38.481
Norway 42.312 402 34.782
Sri Lanka 34.737 160 26.353
Finland 32.228 484 22.500
Uganda 28.733 225 10.070
Latvia 28.535 394 19.072
Australia 28.071 908 25.696
Cameroon 25.472 445 23.851
Sudan 22.265 1.408 12.873
Ivory Coast 21.741 133 21.364
Estonia 20.004 164 12.533
Zambia 18.504 369 17.680
Namibia 17.607 164 15.373
Madagascar 17.587 259 16.992
Senegal 17.451 355 16.384
Mozambique 17.143 145 15.241
Angola 16.407 379 9.194
Cyprus 16.190 85 2.057
French Polynesia 15.974 98 4.842
Congo [DRC] 15.089 366 13.010
Guinea 13.485 80 12.773
Maldives 13.402 48 12.786
Botswana 12.873 38 10.456
Tajikistan 12.815 89 12.253
French Guiana 12.026 71 9.995
Jamaica 11.907 276 8.371
Zimbabwe 11.749 313 9.702
Mauritania 11.629 244 8.281
Malta 11.475 182 9.670
Cape Verde 11.458 110 11.106
Uruguay 10.893 102 7.142
Belize 9.672 212 4.628
Cuba 9.671 137 8.658
Syria 9.603 554 4.548
Haiti 9.597 234 8.280
Gabon 9.373 63 9.223
Réunion 8.588 42 8.037
Guadeloupe 8.524 154 2.242
Hong Kong 7.900 124 6.534
Bahamas 7.714 164 6.087
Andorra 7.446 79 6.819
Swaziland 7.026 135 6.531
Rwanda 6.954 57 6.057
Trinidad and Tobago 6.917 123 6.230
Democratic Republic Congo Brazzaville 6.200 100 4.988
Malawi 6.091 187 5.661
Guyana 6.016 158 5.185
Mali 5.969 209 3.702
Nicaragua 5.938 163 4.225
Djibouti 5.759 61 5.628
Martinique 5.634 42 98
Mayotte 5.616 53 2.964
Iceland 5.588 28 5.423
Suriname 5.401 117 5.239
Equatorial Guinea 5.214 85 5.064
Aruba 5.106 47 4.919
Central African Republic 4.936 63 1.924
Somalia 4.662 124 3.566
Burkina Faso 4.449 73 3.088
Thailand 4.281 60 3.989
Gambia 3.786 123 3.653
Curaçao 3.767 11 1.945
Togo 3.315 66 2.852
South Sudan 3.222 62 3.043
Benin 3.152 44 2.972
Sierra Leone 2.460 75 1.854
Guinea-Bissau 2.447 44 2.378
Lesotho 2.400 46 1.435
Niger 2.361 82 1.329
Channel Islands 2.292 48 1.339
New Zealand 2.100 25 2.032
Yemen 2.085 606 1.384
San Marino 2.049 54 1.703
Chad 1.800 102 1.620
Liberia 1.773 83 1.406
Liechtenstein 1.635 21 1.395
Vietnam 1.407 35 1.263
Sint Maarten 1.276 26 1.122
Gibraltar 1.153 6 1.050
Sao Tome and Principe 1.010 17 955
Mongolia 923 0 384
Saint Martin 801 12 675
Turks and Caicos 772 6 741
Papua New Guinea 760 8 601
Taiwan 757 7 616
Burundi 741 1 640
Diamond Princess 712 13 699
Eritrea 711 0 564
Monaco 685 3 611
Comoros 633 7 606
Faeroe Islands 534 0 512
Mauritius 524 10 489
Tanzania 509 21 183
Bermuda 467 9 250
Bhutan 440 0 409
Isle of Man 373 25 344
Cambodia 362 0 324
Cayman Islands 308 2 281
Barbados 301 7 274
Saint Lucia 278 4 246
Seychelles 202 0 184
Caribbean Netherlands 177 3 166
St. Barth 162 1 127
Brunei 152 3 148
Antigua and Barbuda 151 5 141
Saint Vincent and the Grenadines 100 0 82
Dominica 88 0 83
Grenada 85 0 41
British Virgin Islands 80 1 73
Fiji 46 2 38
Macau 46 0 46
Laos 41 0 36
New Caledonia 37 0 35
Timor-Leste 31 0 30
Saint Kitts and Nevis 28 0 23
Vatican City 27 0 15
Falkland Islands 23 0 17
Greenland 19 0 18
Solomon Islands 17 0 5
Saint Pierre Miquelon 14 0 14
Montserrat 13 1 12
Western Sahara 10 1 8
Anguilla 10 0 10
MS Zaandam 9 2 7
Marshall Islands 4 0 4
Wallis and Futuna 4 0 1
Samoa 2 0 2
Vanuatu 1 0 1
Dữ liệu trên được thống kê theo nguồn https://corona.kompa.ai/, https://ncov.moh.gov.vn/

(Nguồn: quantrimang.com).

PHƯỢNG LÊ
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement