04/08/2020 22:09
Hướng dẫn cách dùng NCOVI theo dõi F0, cập nhật tình hình COVDI-19
Ứng dụng NCOVI của Bộ Y Tế và Bộ Thông tin sẽ cung cấp các thông tin nhanh nhất, chính xác nhất tới bạn về tình hình dịch bệnh COVID-19, cũng như thông tin về các ca bệnh F0.
Cùng với ứng dụng Hà Nội Smart City, thì NCOVI đang trở thành những ứng dụng cần thiết để người dân tự phòng tránh vào bảo vệ bản thân.
Người dân có thêm một kênh thông tin chính xác về tình hình dịch bệnh, cách phòng chống dịch bệnh và hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh COVID-19 do Bộ Y tế ban hành.
Số liệu được cập nhật tự động liên tục từ thông tin công bố của Tổ chức Y tế thế giới (WHO), Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế, Báo Sức khỏe và Đời sống. Nguồn dữ liệu, thông tin đăng tải trên ứng dụng bảo đảm chính xác, khoa học và tin cậy, giúp người dùng có thể dễ dàng tiếp cận các thông tin về phòng chống dịch bệnh COVID-19 một cách dễ hiểu, đầy đủ nhất.
Trợ lý ảo có khả năng tự học dựa trên lịch sử giao tiếp với người dùng và sẽ được liên tục nâng cấp, hoàn thiện theo thời gian, giúp nâng cao trải nghiệm sử dụng. Người dân cũng có thể trao đổi thông tin với trợ lý ảo bằng giọng nói.
Hướng dẫn dùng NCOVI theo dõi dịch bệnh COVID-19
Bước 1:
Bạn cài ứng dụng NCOVI theo link dưới đây rồi nhấn Đăng ký mới để tạo tài khoản sử dụng. Lưu ý bạn cần để ứng dụng truy cập vị trí hiện tại để xác định những trường hợp F0, F1, F2 xung quanh bạn.
- Tải ứng dụng NCOVI Android
- Tải ứng dụng NCOVI iOS
Bước 2:
Sau đó chúng ta sẽ truy cập vào giao diện của ứng dụng. Đầu tiên bạn sẽ thấy thông tin tình hình dịch bệnh tại Việt Nam và thế giới, tổng ca nhiễm, tử vong và số ca bình phục.
|
Bên dưới là bản đồ cảnh báo các khu vực có dịch với biểu tượng màu đỏ. Nhấn Mở rộng để xem chi tiết hơn. Tại đây bạn cũng sẽ biết được những địa điểm mà bệnh nhân F0 đã đi qua, thời gian ngày giờ chi tiết.
Bước 3:
Tiếp đến sang mục Sức khỏe, bạn sẽ có giao diện để điền các thông tin của mình và người thân nếu như có những triệu chứng sốt, ho nếu đi từ vùng dịch về. Nếu muốn hỗ trợ thì nhấn nút Hỗ trợ màu đỏ. Phần Phản ánh để bạn cung cấp các thông tin chính xác cho cơ quan y tế nếu phát hiện trường hợp nghi nhiễm bệnh, hoặc đi từ vùng dịch.
|
Bước 4:
Phần Danh mục là các thiết lập khác, trong đó có phần Giám sát cách ly dành cho những người tiếp xúc với bệnh nhân F0 phải thực hiện cách ly tại cơ sở y tế, hoặc tại nhà theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
|
Thống kê tình hình dịch bệnh COVID-19
1407
CA NHIỄM
35
CA TỬ VONG
1263
CA PHỤC HỒI
74.702.055
CA NHIỄM
1.658.645
CA TỬ VONG
52.525.117
CA PHỤC HỒI
Nơi khởi bệnh | Nhiễm bệnh | Tử vong | Phục hồi |
Đà Nẵng | 412 | 31 | 367 |
Hà Nội | 174 | 0 | 168 |
Hồ Chí Minh | 144 | 0 | 126 |
Quảng Nam | 107 | 3 | 101 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 69 | 0 | 65 |
Khánh Hòa | 64 | 0 | 29 |
Bạc Liêu | 51 | 0 | 48 |
Thái Bình | 38 | 0 | 36 |
Hải Dương | 32 | 0 | 30 |
Ninh Bình | 32 | 0 | 28 |
Đồng Tháp | 24 | 0 | 21 |
Hưng Yên | 23 | 0 | 22 |
Thanh Hóa | 21 | 0 | 20 |
Quảng Ninh | 20 | 0 | 20 |
Bắc Giang | 20 | 0 | 20 |
Hoà Bình | 19 | 0 | 19 |
Vĩnh Phúc | 19 | 0 | 19 |
Nam Định | 15 | 0 | 15 |
Bình Dương | 12 | 0 | 12 |
Cần Thơ | 10 | 0 | 10 |
Bình Thuận | 9 | 0 | 9 |
Bắc Ninh | 8 | 0 | 8 |
Đồng Nai | 7 | 0 | 4 |
Quảng Ngãi | 7 | 0 | 7 |
Hà Nam | 7 | 0 | 7 |
Quảng Trị | 7 | 1 | 6 |
Tây Ninh | 7 | 0 | 7 |
Trà Vinh | 5 | 0 | 5 |
Lạng Sơn | 4 | 0 | 4 |
Hà Tĩnh | 4 | 0 | 4 |
Hải Phòng | 3 | 0 | 3 |
Ninh Thuận | 3 | 0 | 2 |
Thanh Hoá | 3 | 0 | 2 |
Phú Thọ | 3 | 0 | 3 |
Đắk Lắk | 3 | 0 | 3 |
Thừa Thiên Huế | 2 | 0 | 2 |
Lào Cai | 2 | 0 | 2 |
Thái Nguyên | 1 | 0 | 1 |
Cà Mau | 1 | 0 | 1 |
Kiên Giang | 1 | 0 | 1 |
Bến Tre | 1 | 0 | 1 |
Lai Châu | 1 | 0 | 1 |
Hà Giang | 1 | 0 | 1 |
Quốc Gia | Nhiễm bệnh | Tử vong | Phục hồi |
United States | 17.401.787 | 314.694 | 10.175.185 |
India | 9.953.235 | 144.505 | 9.490.905 |
Brazil | 7.042.695 | 183.822 | 6.132.683 |
Russia | 2.762.668 | 49.151 | 2.202.540 |
France | 2.409.062 | 59.361 | 180.311 |
Turkey | 1.928.165 | 17.121 | 1.691.113 |
United Kingdom | 1.913.277 | 65.520 | 0 |
Italy | 1.888.144 | 66.537 | 1.175.901 |
Spain | 1.782.566 | 48.596 | 0 |
Argentina | 1.517.046 | 41.365 | 1.347.914 |
Colombia | 1.456.599 | 39.560 | 1.336.166 |
Germany | 1.415.531 | 24.653 | 1.047.600 |
Mexico | 1.277.499 | 115.769 | 945.673 |
Poland | 1.171.854 | 24.345 | 903.349 |
Iran | 1.138.530 | 53.095 | 856.513 |
Peru | 989.457 | 36.858 | 924.120 |
Ukraine | 931.751 | 15.996 | 548.356 |
South Africa | 883.687 | 23.827 | 774.585 |
Indonesia | 643.508 | 19.390 | 526.979 |
Netherlands | 639.746 | 10.246 | 0 |
Belgium | 615.058 | 18.278 | 42.199 |
Czech Republic | 602.404 | 10.036 | 522.649 |
Iraq | 580.449 | 12.650 | 515.321 |
Romania | 577.446 | 13.969 | 477.139 |
Chile | 576.731 | 15.959 | 549.852 |
Bangladesh | 496.975 | 7.192 | 431.590 |
Canada | 481.630 | 13.799 | 391.946 |
Philippines | 454.447 | 8.850 | 419.902 |
Pakistan | 448.522 | 9.080 | 396.591 |
Morocco | 406.970 | 6.749 | 366.835 |
Switzerland | 399.511 | 6.447 | 311.500 |
Israel | 366.612 | 3.040 | 341.743 |
Saudi Arabia | 360.516 | 6.091 | 351.365 |
Portugal | 358.296 | 5.815 | 283.719 |
Sweden | 357.466 | 7.893 | 0 |
Austria | 332.828 | 4.982 | 294.315 |
Hungary | 291.549 | 7.538 | 86.954 |
Serbia | 287.730 | 2.529 | 31.536 |
Jordan | 267.585 | 3.465 | 230.274 |
Nepal | 251.692 | 1.749 | 240.363 |
Ecuador | 203.461 | 13.915 | 177.951 |
Georgia | 201.368 | 1.953 | 169.282 |
Panama | 199.947 | 3.439 | 166.600 |
Azerbaijan | 191.460 | 2.088 | 127.064 |
United Arab Emirates | 188.545 | 626 | 165.749 |
Croatia | 186.963 | 2.955 | 161.563 |
Bulgaria | 186.246 | 6.196 | 90.510 |
Japan | 184.042 | 2.688 | 155.547 |
Belarus | 167.731 | 1.299 | 145.397 |
Dominican Republic | 156.585 | 2.372 | 121.988 |
Costa Rica | 155.263 | 1.967 | 122.947 |
Armenia | 151.392 | 2.581 | 129.990 |
Lebanon | 150.933 | 1.234 | 104.207 |
Bolivia | 148.214 | 9.029 | 126.950 |
Kuwait | 147.192 | 913 | 143.113 |
Kazakhstan | 144.523 | 2.147 | 128.964 |
Slovakia | 142.133 | 1.378 | 102.737 |
Qatar | 141.557 | 242 | 139.243 |
Guatemala | 130.828 | 4.510 | 119.288 |
Moldova | 130.329 | 2.650 | 112.677 |
Greece | 127.557 | 3.870 | 9.989 |
Oman | 127.019 | 1.483 | 119.009 |
Denmark | 123.813 | 992 | 85.662 |
Egypt | 123.153 | 6.990 | 105.719 |
Ethiopia | 118.006 | 1.818 | 97.969 |
Palestine | 117.755 | 1.078 | 92.979 |
Honduras | 115.317 | 3.013 | 52.945 |
Tunisia | 114.547 | 3.997 | 87.884 |
Myanmar | 113.082 | 2.377 | 91.537 |
Venezuela | 108.717 | 970 | 103.492 |
Bosnia Herzegovina | 103.232 | 3.511 | 68.245 |
Lithuania | 103.028 | 933 | 45.113 |
Slovenia | 102.043 | 2.233 | 79.193 |
Paraguay | 96.209 | 2.014 | 68.658 |
Algeria | 93.507 | 2.631 | 61.700 |
Kenya | 93.405 | 1.618 | 74.999 |
Libya | 93.283 | 1.337 | 63.231 |
Bahrain | 89.600 | 349 | 87.690 |
Malaysia | 89.133 | 432 | 74.030 |
China | 86.777 | 4.634 | 81.842 |
Kyrgyzstan | 78.415 | 1.321 | 71.656 |
Ireland | 77.197 | 2.140 | 23.364 |
Macedonia | 75.597 | 2.194 | 51.493 |
Uzbekistan | 75.538 | 612 | 72.810 |
Nigeria | 75.062 | 1.200 | 66.775 |
Singapore | 58.377 | 29 | 58.252 |
Ghana | 53.386 | 327 | 52.048 |
Albania | 50.637 | 1.040 | 26.381 |
Afghanistan | 50.202 | 2.032 | 38.686 |
South Korea | 46.453 | 634 | 33.610 |
Luxembourg | 42.845 | 421 | 33.920 |
Montenegro | 42.563 | 610 | 32.550 |
El Salvador | 42.397 | 1.227 | 38.481 |
Norway | 42.312 | 402 | 34.782 |
Sri Lanka | 34.737 | 160 | 26.353 |
Finland | 32.228 | 484 | 22.500 |
Uganda | 28.733 | 225 | 10.070 |
Latvia | 28.535 | 394 | 19.072 |
Australia | 28.071 | 908 | 25.696 |
Cameroon | 25.472 | 445 | 23.851 |
Sudan | 22.265 | 1.408 | 12.873 |
Ivory Coast | 21.741 | 133 | 21.364 |
Estonia | 20.004 | 164 | 12.533 |
Zambia | 18.504 | 369 | 17.680 |
Namibia | 17.607 | 164 | 15.373 |
Madagascar | 17.587 | 259 | 16.992 |
Senegal | 17.451 | 355 | 16.384 |
Mozambique | 17.143 | 145 | 15.241 |
Angola | 16.407 | 379 | 9.194 |
Cyprus | 16.190 | 85 | 2.057 |
French Polynesia | 15.974 | 98 | 4.842 |
Congo [DRC] | 15.089 | 366 | 13.010 |
Guinea | 13.485 | 80 | 12.773 |
Maldives | 13.402 | 48 | 12.786 |
Botswana | 12.873 | 38 | 10.456 |
Tajikistan | 12.815 | 89 | 12.253 |
French Guiana | 12.026 | 71 | 9.995 |
Jamaica | 11.907 | 276 | 8.371 |
Zimbabwe | 11.749 | 313 | 9.702 |
Mauritania | 11.629 | 244 | 8.281 |
Malta | 11.475 | 182 | 9.670 |
Cape Verde | 11.458 | 110 | 11.106 |
Uruguay | 10.893 | 102 | 7.142 |
Belize | 9.672 | 212 | 4.628 |
Cuba | 9.671 | 137 | 8.658 |
Syria | 9.603 | 554 | 4.548 |
Haiti | 9.597 | 234 | 8.280 |
Gabon | 9.373 | 63 | 9.223 |
Réunion | 8.588 | 42 | 8.037 |
Guadeloupe | 8.524 | 154 | 2.242 |
Hong Kong | 7.900 | 124 | 6.534 |
Bahamas | 7.714 | 164 | 6.087 |
Andorra | 7.446 | 79 | 6.819 |
Swaziland | 7.026 | 135 | 6.531 |
Rwanda | 6.954 | 57 | 6.057 |
Trinidad and Tobago | 6.917 | 123 | 6.230 |
Democratic Republic Congo Brazzaville | 6.200 | 100 | 4.988 |
Malawi | 6.091 | 187 | 5.661 |
Guyana | 6.016 | 158 | 5.185 |
Mali | 5.969 | 209 | 3.702 |
Nicaragua | 5.938 | 163 | 4.225 |
Djibouti | 5.759 | 61 | 5.628 |
Martinique | 5.634 | 42 | 98 |
Mayotte | 5.616 | 53 | 2.964 |
Iceland | 5.588 | 28 | 5.423 |
Suriname | 5.401 | 117 | 5.239 |
Equatorial Guinea | 5.214 | 85 | 5.064 |
Aruba | 5.106 | 47 | 4.919 |
Central African Republic | 4.936 | 63 | 1.924 |
Somalia | 4.662 | 124 | 3.566 |
Burkina Faso | 4.449 | 73 | 3.088 |
Thailand | 4.281 | 60 | 3.989 |
Gambia | 3.786 | 123 | 3.653 |
Curaçao | 3.767 | 11 | 1.945 |
Togo | 3.315 | 66 | 2.852 |
South Sudan | 3.222 | 62 | 3.043 |
Benin | 3.152 | 44 | 2.972 |
Sierra Leone | 2.460 | 75 | 1.854 |
Guinea-Bissau | 2.447 | 44 | 2.378 |
Lesotho | 2.400 | 46 | 1.435 |
Niger | 2.361 | 82 | 1.329 |
Channel Islands | 2.292 | 48 | 1.339 |
New Zealand | 2.100 | 25 | 2.032 |
Yemen | 2.085 | 606 | 1.384 |
San Marino | 2.049 | 54 | 1.703 |
Chad | 1.800 | 102 | 1.620 |
Liberia | 1.773 | 83 | 1.406 |
Liechtenstein | 1.635 | 21 | 1.395 |
Vietnam | 1.407 | 35 | 1.263 |
Sint Maarten | 1.276 | 26 | 1.122 |
Gibraltar | 1.153 | 6 | 1.050 |
Sao Tome and Principe | 1.010 | 17 | 955 |
Mongolia | 923 | 0 | 384 |
Saint Martin | 801 | 12 | 675 |
Turks and Caicos | 772 | 6 | 741 |
Papua New Guinea | 760 | 8 | 601 |
Taiwan | 757 | 7 | 616 |
Burundi | 741 | 1 | 640 |
Diamond Princess | 712 | 13 | 699 |
Eritrea | 711 | 0 | 564 |
Monaco | 685 | 3 | 611 |
Comoros | 633 | 7 | 606 |
Faeroe Islands | 534 | 0 | 512 |
Mauritius | 524 | 10 | 489 |
Tanzania | 509 | 21 | 183 |
Bermuda | 467 | 9 | 250 |
Bhutan | 440 | 0 | 409 |
Isle of Man | 373 | 25 | 344 |
Cambodia | 362 | 0 | 324 |
Cayman Islands | 308 | 2 | 281 |
Barbados | 301 | 7 | 274 |
Saint Lucia | 278 | 4 | 246 |
Seychelles | 202 | 0 | 184 |
Caribbean Netherlands | 177 | 3 | 166 |
St. Barth | 162 | 1 | 127 |
Brunei | 152 | 3 | 148 |
Antigua and Barbuda | 151 | 5 | 141 |
Saint Vincent and the Grenadines | 100 | 0 | 82 |
Dominica | 88 | 0 | 83 |
Grenada | 85 | 0 | 41 |
British Virgin Islands | 80 | 1 | 73 |
Fiji | 46 | 2 | 38 |
Macau | 46 | 0 | 46 |
Laos | 41 | 0 | 36 |
New Caledonia | 37 | 0 | 35 |
Timor-Leste | 31 | 0 | 30 |
Saint Kitts and Nevis | 28 | 0 | 23 |
Vatican City | 27 | 0 | 15 |
Falkland Islands | 23 | 0 | 17 |
Greenland | 19 | 0 | 18 |
Solomon Islands | 17 | 0 | 5 |
Saint Pierre Miquelon | 14 | 0 | 14 |
Montserrat | 13 | 1 | 12 |
Western Sahara | 10 | 1 | 8 |
Anguilla | 10 | 0 | 10 |
MS Zaandam | 9 | 2 | 7 |
Marshall Islands | 4 | 0 | 4 |
Wallis and Futuna | 4 | 0 | 1 |
Samoa | 2 | 0 | 2 |
Vanuatu | 1 | 0 | 1 |
(Nguồn: quantrimang.com).
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp