15/09/2022 07:21
Hàng hóa tiêu dùng hạ nhiệt theo giá xăng
Thị trường thực phẩm ghi nhận giá nhiều mặt hàng thịt, cá đã có mức giảm nhẹ tại chợ dân sinh sau khi giá xăng có mức điều chỉnh giảm 1.000 đồng/lít.
Theo đó, thịt bò từ 230.000 - 240.000 đồng/kg (tùy loại), giảm khoảng 20.000 đồng/kg, thịt gà làm sẵn 140.000 đồng/kg, giảm 20.000/kg so với tháng trước; thịt lợn 100.000 đồng/kg, giảm từ 10.000 - 20.000 đồng/kg; sườn non từ 130.000 - 140.000 đồng/kg; thịt gầu bò 250.000 đồng/kg, thịt bò phi lê 320.000 đồng/kg, tôm từ 250.000 - 400.000 đồng/kg, giảm từ 20.000 - 40.000 đồng/kg...
Giá cả một số loại thịt tại siêu thị: Đùi tỏi gà: 90.000 đồng/kg, gà làm sạch nguyên con: 89.000 đồng/kg, gà dai quay nguyên con: 99.000 đồng/kg, cánh gà: 76.500 đồng/kg, đùi tỏi gà Mỹ đông lạnh: 49.900 đồng/kg, thăn bò: 325.000 đồng/kg, nạc vai bò Úc: 320.000 đồng/kg, bít-tết bò Úc: 330.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại cá: Cá bớp cắt khúc: 298.000 đồng/kg, mực ống: 359.000 đồng/kg, cá cơm: 110.000 đồng/kg, cá bạc má: 102.000 đồng/kg, cá hồi phi-lê Na Uy: 499.000 đồng/kg, cá diêu hồng làm sạch: 65.000 đồng/kg, cá basa phi-lê: 97.000 đồng/kg, cá ngừ bông: 80.000 đồng/kg, cá mó: 102.000 đồng/kg, cá chỉ vàng: 79.000 đồng/kg.
Giá cả một số loại hải sản tươi sống: Cá chình suối: 500.000 – 750.000 đồng/kg, cá mú đen: 550.000 – 650.000 đồng/kg, tôm sú: 500.000 – 590.000 đồng/kg, tôm Alaska: 2.000.000 – 2.300.000 đồng/kg, cua huỳnh đế: 2.200.000 – 2.400.000 đồng/kg, ốc giác: 500.000 – 600.000 đồng/kg, tu hài: 900.000 – 1.000.000 đồng/kg, sò dương: 600.000 – 700.000 đồng/kg, nghêu sữa: 250.000 – 310.000 đồng/kg, ốc hương: 700.000 – 850.000 đồng/kg.
Rau củ, mức giảm giá có chậm hơn, nhiều loại rau vẫn neo ở mức cao. Giá hành lá 50.000 đồng/kg, giảm 10.000 đồng/kg; cà chua từ 20.000 - 22.000 đồng/kg, giảm từ 3.000 - 5.000 đồng/kg; bắp cải từ 18.000 - 20.000 đồng/kg, giảm 3.000 đồng; khoai tây từ 20.000 đồng/kg, giảm 5.000 đồng...
Ngoài ra, một số loại rau củ tăng: Bầu: 16.000 đồng/kg, bí đao:15.000 đồng/kg, tăng 2.000 đồngkg, su su: 7.000 đồng/kg, khổ qua: 20.000 đồng/kg, dưa leo: 13.000 đồng/kg, củ cải trắng: 6.000 đồng/kg, chanh không hạt: 12.000 đồng/kg, chanh giấy: 25.000 đồng/kg, cải ngọt: 12.000 đồng/kg, bí đỏ: 12.000 đồng/kg, chanh dây: 20.000 đồng/kg, …
Giá một số loại rau củ Đà Lạt giá cao: Cải bó xôi: 50.000 – 60.000 đồng/kg, súp lơ xanh: 55.000 – 60.000 đồng/kg, súp lơ trắng: 40.000 – 50.000 đồng/kg, cải ngọt: 25.000 – 28.000 đồng/kg, xà lách lô lô: 40.000 – 45.000 đồng/kg, đậu bắp: 20.000 – 25.000 đồng/kg, bí đỏ hồ lô: 15.000 – 19.000 đồng/kg, cà chua: 25.000 – 40.000 đồng/kg (tùy loại), ớt chuông: 55.000 – 65.000 đồng/kg.
Trong khi đó, các loại rau củ quả nhập khẩu từ Trung Quốc về chợ giá khá mềm. Chẳng hạn khoai tây vàng 18.000 đồng/kg, hành tây 13.000 đồng/kg, cải thảo 18.000 đồng/kg, hành tím 11.000 đồng/kg, tỏi 24.000 đồng/kg, bông cải trắng, bông cải xanh 40.000 đồng/kg...
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp