15/07/2022 08:06
Giá thực phẩm vẫn neo ở mức cao dù giá xăng đã giảm mạnh
Thị trường thực phẩm hôm nay 15/7 ghi nhận giá thực phẩm vẫn neo mức cao, thậm chí nhiều loại rau củ quả còn tăng giá, trong khi đó giá xăng giảm mạnh.
Tại các chợ dân sinh ở TP.HCM, giá rau xanh tăng từ 14% - 25% so với đầu tháng 6, giá các loại củ quả cũng tăng từ 10-15%.
Cụ thể, như giá ngò rí: 100.000 đồng/kg, ớt tươi: 120.000 đồng/kg, cà chua: 30.000- 32.000 đồng/kg, Súp lơ Đà Lạt: 55.000- 60.000 đồng/kg, rau cải: 30.000 đồng/kg, tăng 5.000 đồng/kg, xà lách, rau thơm 60.000 - 70.000 đồng/kg, các loại bầu, bí khoảng 17.000 - 20.000 đồng/kg, đậu đũa có giá từ 30.000-50.000 đồng/kg; cải bắp, bí đỏ trước giá từ 20.000 đồng/kg, hành lá 40.000 đồng/kg, su su: 8.000 đồng/kg, cà rốt: 13.000 đồng/kg, dưa leo: 12.000 đồng/kg…
Tại Chợ đầu mối Hóc Môn, heo hơi loại I (CP) tăng giá từ 58.000 đồng/kg lên 66.000 đồng/kg; heo hơi loại II (CP) tăng giá từ 55.000 đồng lên 62.000 đồng/kg; thịt đùi rọ tăng từ 67.000 đồng/kg lên 75.000 đồng/kg; sườn non tăng từ 130.000 đồng/kg lên 140.000 đồng/kg; cốt lết tăng từ 70.000 đồng/kg lên 78.000 đồng/kg; nạc dăm tăng từ 87.000 đồng/kg lên 95.000 đồng/kg,...
Các mặt hàng thịt bán lẻ tại chợ: Sườn non từ 155.000 đồng/kg tăng lên 185.000 đồng/kg, ba rọi, nạc vai phổ biến ở mức 140.000 - 160.000 đồng/kg, nạc thăn từ 130.000 đồng/kg lên thành 150.000 đồng/kg. Tương tự, đối với mặt hàng thịt bò như thăn, phi lê, dẻ sườn... đang phổ biến trong khoảng 250.000 - 350.000 đồng/kg tùy loại; trong đó, giá thịt gầu bò ở mức 280.000 đồng/kg, thịt bò phi lê 350.000 đồng/kg…
Giá gà, vịt và trứng hiện cũng tăng. Giá vịt bán tại trại ở các tỉnh Đông Nam bộ đang ở mức 56.000 - 58.000 đồng/kg, tăng từ 15.000 - 20.000 đồng/kg. Giá gà các loại bán ra từ các trại nuôi cũng tăng từ 1.000 - 2.000 đồng/kg. Hiện giá gà công nghiệp (gà trắng) đang ở mức 39.000 - 41.000 đồng/kg, gà thả vườn 52.000 - 54.000 đồng/kg…
Giá trứng bán lẻ trên thị trường điều chỉnh tăng, giá trứng bình ổn thêm 2.000 đồng/chục. Giá trứng gà công nghiệp loại 1 bán lẻ tại nhiều chợ hiện từ 42.000 - 43.000 đồng/hộp 10 trứng, giá trứng gà ta 57.000 đồng/chục, tăng 1.000 - 2.000 đồng/chục so với cuối tháng 5/2022. Giá trứng vịt 43.000 đồng/chục.
Ngoài ra giá các loại trái cây ngoại nhập có giá mềm: Cherry giá 479.000 - 569.000 đồng/kg, táo New Zealand 69.900 – 89.900 đồng/kg (tùy loại), táo Juliet Pháp 109.000 đồng/kg, kiwi vàng New Zealand 336.000 đồng/kg, cam Navel Ai Cập: 49.000 đồng/kg, cam Valencia 49.000 – 59.000 đồng/kg, lê đỏ vàng nhập khẩu Nam Phi 69.000 đồng/kg, cam Navel Mỹ 89.000 đồng/kg, dâu tây Hàn Quốc 488.000 – 636.000 đồng/kg, nho mẫu đơn Hàn Quốc 1.029.000 đồng/kg.
Trái cây nội địa: Mãng cầu tròn (4 – 5 trái/kg): 60.000 đồng/kg, xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg): 60.000 đồng/kg, cam sành (loại 4 – 5 trái/kg): 35.000 đồng/kg, quýt đường (loại 1): 45.000 đồng/kg, bưởi năm roi (trái trọng lượng 1kg): 47.000 đồng/kg, chôm chôm: 20.000 – 35.000 đồng/kg, vải thiều: 35.000 – 50.000 đồng/kg, ổi: 10.000 – 20.000 đồng/kg (tùy loại), nhãn giống Thái: 36.900 đồng/kg, ổi: 8.900 - 11.900 đồng/kg, nho xanh không hạt: 279.000 đồng/kg, bơ: 18.900 - 25.000 đồng/kg, bưởi hồng da xanh (1,2 - 2kg): 41.900 đồng/kg, vải thiều: 27.500 đồng/kg, sầu riêng: 72.500 đồng/kg, dưa hấu đỏ (trái 1,8 - 3kg): 20.500 đồng/kg, chuối sứ: 15.900 đồng/kg.
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 28.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 26.000 |
Nếp sáp | Kg | 35.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 110.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 155.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 178.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 125.000 |
Sườn già | Kg | 130.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 400.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 130.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 70.000 |
Cá thu | Kg | 300.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 250.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bánh chưng loại 1,5kg/cái | Cái | 180.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Côn | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 25.000 |
Cải xanh | Kg | 25.000 |
Bí xanh | Kg | 27.000 |
Cà chua | Kg | 22.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 120.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 30.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 25.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp