Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Xuất khẩu gạo thơm Việt Nam đang thuận lợi sang EU

Giá cả hàng hóa

23/01/2021 09:03

Giá lúa gạo hôm nay 23/1 giữ ổn định khi thu mua trong nước đang cầm chừng. Hiện xuất khẩu gạo thơm của Việt Nam sang EU đang thuận lợi.

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam đang ở mức 500 - 505 USD/tấn, giảm từ mức 508 - 515 USD/tấn của tuần trước.

Hiện xuất khẩu gạo thơm của Việt Nam đang thuận lợi. Năm 2020, Nghị định Chứng nhận chủng loại gạo thơm được miễn thuế xuất khẩu sang EU theo Hiệp định EVFTA mang ý nghĩa vô cùng lớn cho ngành lúa gạo Việt Nam. 

Theo Hiệp định EVFTA, mỗi năm Việt Nam được xuất khẩu 80 nghìn tấn gạo miễn thuế (0%) sang EU, trong đó có 50 nghìn tấn gạo trắng, gạo lức và 30 nghìn tấn gạo thơm.

Giá tấm IR 504 trong nước là 10.100 đồng/kg, giá cám vàng là 7.200 - 7.250 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 22/1.

Gạo NL IR 504 đang có giá 10.200 đồng/kg, gạo TP IR 504 (5% tấm) 11.400 đồng/kg, ổn định so với hôm qua 22/1.

Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, trị giá đạt khoảng 3,07 tỷ USD. 

Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 22/1/2021 (ĐVT: đồng/kg)
Chủng loạiGiá hôm nayGiá hôm quaThay đổi
NL IR 504 10.200 10.200 0 đồng
TP IR 504 (5% tấm)11.40011.400 0 đồng
Tấm 1 IR 50410.100 10.100  0 đồng
Cám vàng7.200 - 7.2507.200 - 7.250
0 đồng

Về giá gạo thế giới, gạo 5% tấm của Thái Lan giá tuần này tăng lên 520 - 525 USD/tấn, từ mức 515 - 520 USD/tấn hồi tuần trước do đồng baht mạnh lên, dù nhu cầu từ nước ngoài không tăng.

Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ tuần này duy trì ở mức 380 - 290 USD/tấn như tuần trước, vẫn là mức cao nhất kể từ tháng 9/2020.

Philippines sẽ hạn chế nhập khẩu gạo trong năm 2021. Theo INQUIRER, Philippines được dự báo sẽ rơi xuống vị trí số hai nước nhập khẩu gạo trong năm nay khi chính phủ tập trung vào việc tăng cường dự trữ trong nước để giải quyết sự bất ổn hiện tại của thị trường gạo toàn cầu. 

Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 23/1/2021
STTSản phẩmGiá (ngàn đồng/kg)Thay đổi
 1Nếp Sáp22Giữ nguyên
 2Nếp Than32-300 đồng
 3Nếp Bắc27Giữ nguyên
 4Nếp Bắc Lứt34Giữ nguyên
 5Nếp Lứt24.5Giữ nguyên
 6Nếp Thơm30Giữ nguyên
 7Nếp Ngồng22-1000 đồng
 8Gạo Nở Mềm12 1000 đồng
 9Gạo Bụi Sữa13Giữ nguyên
10Gạo Bụi Thơm Dẻo12Giữ nguyên
11Gạo Dẻo Thơm 6412.5Giữ nguyên
12Gạo Dẻo Thơm15Giữ nguyên
13Gạo Hương Lài Sữa16Giữ nguyên
14Gạo Hàm Châu14Giữ nguyên
15Gạo Nàng Hương Chợ Đào19 500 đồng
16Gạo Nàng Thơm Chợ Đào17Giữ nguyên
17Gạo Thơm Mỹ13.5Giữ nguyên
18Gạo Thơm Thái14Giữ nguyên
19Gạo Thơm Nhật16Giữ nguyên
20Gạo Lứt Trắng24.2Giữ nguyên
21Gạo Lứt Đỏ (loại 1)25.5Giữ nguyên
22Gạo Lứt Đỏ (loại 2)44Giữ nguyên
23Gạo Đài Loan25Giữ nguyên
24Gạo Nhật29Giữ nguyên
25Gạo Tím38Giữ nguyên
26Gạo Huyết Rồng45Giữ nguyên
27Gạo Yến Phụng35Giữ nguyên
28Gạo Long Lân27Giữ nguyên
29Gạo Hoa Sữa18Giữ nguyên
30Gạo Hoa Mai20Giữ nguyên
31Tấm Thơm16Giữ nguyên
32Tấm Xoan17Giữ nguyên
33Gạo Thượng Hạng Yến Gạo22.2Giữ nguyên
34Gạo Đặc Sản Yến Gạo17Giữ nguyên
35Gạo Đài Loan Biển16Giữ nguyên
36Gạo Thơm Lài14.5Giữ nguyên
37Gạo Tài Nguyên Chợ Đào16Giữ nguyên
38Lúa loại 1 (trấu)  x Giữ nguyên
39Lúa loại 28.5Giữ nguyên
40Gạo Sơ Ri14Giữ nguyên
41Gạo 40412.2Giữ nguyên
42Lài Miên14Giữ nguyên
43Gạo ST2525 500 đồng
THUẬN TIỆN
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement