28/11/2020 11:28
Xuất khẩu gạo Thái Lan hưởng lợi từ thuế 0% của Brazil
Giá gạo xuất khẩu Việt hiện đang cao nhất so với các đối thủ khác. Xuất khẩu gạo Thái Lan đang hưởng lợi từ thuế 0% của Brazil.
Giá gạo xuất khẩu Việt Nam đang ở mức cao nhất so với Thái Lan và Ấn Độ. Giá chào bán gạo 5% tấm ổn định ở mức 493 - 497 USD/tấn.
Về tình hình gạo thế giới, giá gạo xuất khẩu của Thái Lan tuần này tăng lên mức cao kỷ lục trong vòng 2 tháng, do lo ngại nguồn cung sẽ khan hiếm, dù nhu cầu không cao. Trong khi đó, giá gạo Ấn Độ đang ở mức thấp nhất trong vòng 8 tháng.
Cụ thể, giá gạo 5% tấm của Thái Lan tăng lên 475 - 485 USD/tấn, từ mức 470 - 480 USD/tấn cách đây một tuần.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ ở mức 366 - 370 USD/tấn, thấp nhất kể từ cuối tháng 3/2020.
Brazil vừa đánh thuế nhập khẩu thóc gạo 0% cho Thái Lan. Cùng với mức giá không quá cao, gạo Thái Lan đang có nhiều lợi thế trên trường xuất khẩu.
Vụ Ngoại thương Thái Lan cho biết, các nhà xuất khẩu gạo của nước này sẽ hưởng lợi từ việc Chính phủ Brazil quyết định kể từ tháng 9/2020 giảm thuế nhập khẩu lúa gạo xuống 0%, áp dụng từ 11/9 đến 31/12/2020.
Động thái này của Brazil nhằm ổn định thị trường trong nước giữa bối cảnh dịch COVID-19.
Vụ trưởng Kirati Ratchano cho biết, Thái Lan từ trước tới nay phải trả thuế 12% đối với thóc gạo xuất khẩu sang Brazil. Trong tháng 9 và 10/2020, xuất khẩu gạo Thái Lan sang Brazil đạt 28.163 tấn - gấp nhiều lần mức 433 tấn của năm 2019 và trị giá 12,55 triệu USD.
So về giá, xuất khẩu gạo Việt đang gặp bất lợi. Tuy nhiên theo các chuyên gia, hiện các doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu lúa gạo Việt Nam đang ngày càng chuyên nghiệp, đầu tư có trọng điểm để nâng tầm hạt gạo xuất khẩu ra thế giới.
Trong 11 tháng qua, xuất khẩu gạo trở thành điểm sáng khi duy trì được mức tăng trưởng đáng kể về giá trị khi nhiều lô hàng gạo thơm của các công ty được xuất khẩu sang các thị trường như Hà Lan, Cộng hòa Séc, Úc, Nhật Bản.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 28/11/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm qua | Giá hôm nay | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.900 - 9.000 | 9.000 | 100 đồng |
TP IR 504 | 10.400 | 10.400 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.700 | 9.800 | 100 đồng |
Cám vàng | 6.900 | 6.900 | 0 đồng |
Bảng giá lúa gạo thu mua trong nước hôm nay cho thấy gạo NL IR 504 là 9.000 đồng/kg, tăng 100 đồng so với giá hôm 27/11. Gạo TP IR 504 (5% tấm) có giá 10.400 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua.
Giá tấm IR 504 là 9.800 đồng/kg, tăng 100 đồng so với hôm qua 27/11. Giá cám vàng là 6.900 đồng/kg, giữ giá.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 28/11/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp