17/02/2021 08:14
Xuất khẩu gạo đầu năm giảm mạnh
Giá lúa gạo hôm nay 17/2 giảm ở nhiều chủng loại và các thương lái đã bắt đầu thu mua trở lại. Xuất khẩu gạo đầu năm giảm mạnh.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.900 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua 7/2. Giá cám vàng là 7.300 đồng/kg, giảm 200 đồng so với hôm 7/2.
Gạo NL IR 504 đang có giá 10.100 đồng/kg, gạo TP IR 504 (5% tấm) 1
Theo các thương lái, hôm nay nhiều kho xuất khẩu đã mở trở lại, thương lái chuẩn bị thu mua lúa vụ Đông - Xuân.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo sang các thị trường tháng đầu năm 2021 sụt giảm mạnh.
Cụ thể, lượng gạo xuất khẩu trong tháng 1/2021 ước đạt 347.774 tấn, tương đương 191,88 triệu USD (giảm 36,4% về khối lượng và giảm 34,2% về kim ngạch so với tháng 12/2020), và cũng giảm 15,4% về lượng, giảm 2,4% về kim ngạch so với tháng đầu năm 2020.
Bảng giá lúa gạo trong nước hôm nay 17/2/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm 7/2 | Thay đổi |
NL IR 504 | 10.100 | 10.200 | - 100 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.400 | 11.450 | - 50 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.900 | 9.900 | - 0 đồng |
Cám vàng | 7.300 | 7.500 | - 200 đồng |
Về giá xuất khẩu, giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam hiện ở mức 505 - 510 USD/tấn.
Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ đang ở mức cao kỷ lục trong vòng gần 2 năm do nhu cầu mạnh và đồng Rupee tăng giá.
Cụ thể, gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ hiện có giá 390 - 394 USD/tấn, cao nhất kể từ tháng 3/2019.
Tại Thái Lan, giá gạo vẫn duy trì ở mức cao nhất trong vòng 9 tháng. hiện gạo 5% tấm của Thái Lan tuần này tăng nhẹ lên 520 - 530 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 17/2/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp