25/03/2021 08:20
Việt Nam sắp xuất 50.000 tấn gạo sang Bangladesh
Giá lúa gạo hôm nay 25/3 giảm ở một số chủng loại trong nước, gạo xuất khẩu tăng lên 510 - 515 USD/tấn. Việt Nam thắng thầu xuất khẩu 50.000 tấn gạo sang Bangladesh.
Giá tấm IR 504 trong nước là 9.200 đồng/kg, giá cám vàng là 6.800 đồng/kg, giảm 50 đồng so với hôm 24/3.
Gạo NL IR 504 đang ở mức 9.700 đồng/kg, giảm 50 đồng so với cuối tuần trước. Gạo TP IR 504 (5% tấm) cũng có diễn biến tương tự khi giữ ở mức 11.200 đồng/kg.
Thông tin từ Reuters ngày 24/3 cho biết, Tổng công ty lương thực miền Nam (Vinafood) đã thắng thầu cung cấp 50.000 tấn gạo 5% tấm cho Bangladesh với giá 522 USD/tấn, FOB TP.HCM. Gạo dự kiến sẽ được giao trong tháng 4.
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong 2 tháng đầu năm 2021, lượng gạo cả nước xuất khẩu đạt trên 656.045 tấn, kim ngạch gần 359,46 triệu USD, giá trung bình đạt 547,9 USD/tấn, giảm mạnh 29,4% về lượng, giảm 16,5% về kim ngạch nhưng tăng 18,2% về giá so với 2 tháng đầu năm 2020.
Bảng giá lúa trong nước hôm nay 25/3/2021 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá hôm nay | Giá hôm qua | Thay đổi |
NL IR 504 | 9.700 | 9.700 - 9.750 | - 50 đồng |
TP IR 504 (5% tấm) | 11.200 | 11.200 | 0 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 9.200 | 9.200 | 0 đồng |
Cám vàng | 6.800 | 6.850 | - 50 đồng |
Nhu cầu nhập khẩu gạo mạnh mẽ từ Bangladesh góp phần đẩy giá gạo xuất khẩu ở Châu Á tăng mạnh, trong đó có gạo Việt Nam.
Tuần qua, gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam giá tăng lên 510 - 515 USD/tấn, so với 500 - 510 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo đồ 5% tấm xuất khẩu của Ấn Độ cuối tuần qua tăng lên 398 - 403 USD/tấn, từ mức 393 - 399 USD/tấn một tuần trước đó.
Gạo xuất khẩu Thái Lan hiện ở mức 505 - 513 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo lẻ hôm nay 25/3/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | 1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | 500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | 500 đồng |
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp