02/04/2022 00:41
Thị trường giao dịch chậm, giá heo hơi nhiều nơi giảm nhẹ
Giá heo hơi giảm liên tục trong những ngày qua, dù vậy thị trường vẫn giao dịch khá ảm đạm, nhiều nơi tiếp tục giảm nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Bắc vẫn phổ biến trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Hải Dương…. giá heo phổ biến trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Tuyên Quang Thái Nguyên, Bắc Giang… giá heo hơi thấp hơn, chỉ khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh thành vùng cao vẫn trong xu hướng giảm nhẹ. Hòa Bình còn 48.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La 49.000 - 54.000 đồng/kg. Lai Châu, Điện Biên 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai là 52.000 – 53.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Đà giảm giá heo hơi các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên vẫn tiếp tục, đặc biệt tại các tỉnh Tây Nguyên, giá heo nhiều khu vực chỉ còn trên dưới 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh còn 48.000 – 53.000 đồng/kg, một số địa phương thuộc Thanh Hóa vẫn có mức giá 54.000 đồng/kg nhưng không nhiều và chỉ rơi vào những đàn heo đẹp. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo tại Quảng Nam Đà Nẵng, Quảng Ngãi 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nãng cũng có số ít địa phương có mức giá 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên (Lâm Đồng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum) duy trì trong khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg, mức giá trên 52.000 đồng/kg là không nhiều.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam quanh mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Nhiều tỉnh vẫn có mức giá 54.000 đồng/kg, nhưng chỉ xuất hiện cục bộ ở một số trại heo đẹp. Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.HCM mức giá phổ biến 51.000 – 53.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… giá heo duy trì ở mức 50.000 – 54.000 đồng/kg. Cần Thơ 51.000 - 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang quanh mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo tiêu thụ tại chợ đầu mối Hóc Môn sáng ngày 1/4/2022 là 3.900con (heo mảnh), tăng nhẹ so với ngày hôm qua. Giá thịt heo sỉ dao động từ khoảng 52.000-70.000₫/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 2/4/2022
STT |
Tỉnh/thành |
Khoảng giá (đồng/kg) |
Tăng/giảm ( /-) |
1 |
Hà Nội |
50.000-53.000 |
|
2 |
Hưng Yên |
50.000-53.000 |
|
3 |
Thái Bình |
50.000-53.000 |
|
4 |
Hải Dương |
50.000-53.000 |
|
5 |
Hà Nam |
50.000-52.000 |
|
6 |
Hòa Bình |
49.000-52.000 |
|
7 |
Quảng Ninh |
50.000-53.000 |
|
8 |
Nam Định |
51.000-53.000 |
|
9 |
Ninh Bình |
50.000-53.000 |
|
10 |
Phú Thọ |
48.000-52.000 |
|
11 |
Thái Nguyên |
48.000-53.000 |
|
12 |
Vĩnh Phúc |
48.000-52.000 |
|
13 |
Bắc Giang |
48.000-52.000 |
|
14 |
Tuyên Quang |
49.000-52.000 |
|
15 |
Lạng Sơn |
48.000-52.000 |
|
16 |
Cao Bằng |
48.000-52.000 |
|
17 |
Yên Bái |
49.000-52.000 |
|
18 |
Lai Châu |
50.000-53.000 |
|
19 |
Sơn La |
50.000-53.000 |
|
20 |
Thanh Hóa |
50.000-53.000 |
|
21 |
Nghệ An |
48.000-53.000 |
|
22 |
Hà Tĩnh |
50.000-52.000 |
|
23 |
Quảng Bình |
50.000-52.000 |
|
24 |
Quảng Trị |
50.000-52.000 |
|
25 |
Thừa Thiên Huế |
50.000-52.000 |
|
26 |
Quảng Nam |
50.000-54.000 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
51.000-52.000 |
|
28 |
Phú Yên |
50.000-53.000 |
|
29 |
Khánh Hòa |
50.000-53.000 |
|
30 |
Bình Thuận |
50.000-53.000 |
|
31 |
Bình Định |
50.000-52.000 |
|
32 |
Kon Tum |
50.000-52.000 |
|
33 |
Gia Lai |
50.000-52.000 |
|
34 |
Đắk Lắk |
50.000-53.000 |
|
35 |
Đắk Nông |
50.000-52.000 |
|
36 |
Lâm Đồng |
50.000-53.000 |
|
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
52.000-53.000 |
|
38 |
Đồng Nai |
50.000-54.000 |
|
39 |
TP.HCM |
50.000-54.000 |
|
40 |
Bình Dương |
50.000-53.000 |
|
41 |
Bình Phước |
50.000-52.000 |
|
42 |
Long An |
50.000-53.000 |
|
43 |
Tiền Giang |
50.000-53.000 |
|
44 |
Bến Tre |
50.000-53.000 |
|
45 |
Trà Vinh |
50.000-53.000 |
|
46 |
Bạc Liêu |
50.000-53.000 |
|
47 |
Sóc Trăng |
50.000-54.000 |
|
48 |
Vĩnh Long |
50.000–53.000 |
|
48 |
An Giang |
50.000-53.000 |
|
49 |
Cần Thơ |
50.000-54.000 |
|
50 |
Đồng Tháp |
50.000-53.000 |
|
51 |
Cà Mau |
50.000-53.000 |
|
52 |
Kiên Giang |
50.000-52.000 |
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp