15/08/2020 08:58
Sau hàng loạt phiên sụt giảm, hôm nay giá cao su tăng trở lại
Báo cáo năng suất hoạt động mới của các hãng ô tô Nhật khả quan đã thúc đẩy giá cao su thế giới tăng trở lại sau nhiều phiên giảm giá.
Giá cao suNhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức175,4 JPY/kg, tăng 2,1 JPY so với giá hôm 14/8. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 trên sàn TOCOM hiện ở mức 159,6 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức12.425 CNY/tấn,tăng 110 CNY so với giá hôm qua 14/8. Giá kỳ hạn tháng 9/2020 giảm 15 CNY xuống 12.300 CNY/tấn (số liệu cập nhật vào 8h30 ngày 15/8/2020).
Một số hãng xe hơi của Nhật Bản đã bắt đầu nới lỏng mức cắt giảm công suất trong tháng 8. Hãng Toyota dự kiến sẽ chỉ giảm 3% công suất trong tháng 8, giảm ít hơn rất nhiều so với các mức cắt giảm 10% trong tháng 7 và 40% trong tháng 6.
Hãng Nissan dự kiến sẽ cắt giảm 20% lượng xe hơi sản xuất hàng năm của hãng, xuống còn 5,4 triệu xe/năm từ nay đến hết năm tài khóa 2023/24.Báo cáo mới này của các hãng ô tô Nhật thúc đẩy giá cao su thế giới tăng trở lại sau nhiều phiên giảm giá.
Nền kinh tế Nhật Bản có thể giảm kỷ lục trong quý II/2020, do chi tiêu kinh doanh và tiêu dùng giảm, trong khi các trường hợp nhiễm COVID-19 mới gia tăng làm lu mờ triển vọng. Tin xấu này đã ảnh hưởng đến thị trường giao dịch hàng hóa, trong đó có giá cao su tại 2 sàn Nhật Bản trong suốt tuần qua.
Các nhà đầu tư vẫn thận trọng về căng thẳng giữa nước mua cao su hàng đầu - Trung Quốc với Mỹ trước cuộc họp quan trọng diễn ra vào hôm nay (15/8) của cả 2 nước.
Vềgiá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao suhôm nay 15/8/2020 | ||||
Giao tháng 10/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
1/2021 giảm 85 CNY xuống 12.315 CNY/tấn
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp