18/06/2022 07:28
Rau củ quả tăng theo giá xăng dầu
Thị trường thực phẩm ghi nhận giá các mặt hàng tiêu dùng, rau củ quả tăng thiết lập mặt bằng giá mới theo giá xăng dầu.
Cụ thể giá các loại rau củ quả tại chợ đầu mối điều chỉnh tăng sau khi giá xăng dầu tăng. Đặc biệt là các loại rau Đà Lạt. Theo đó cải thảo, bắp cải trắng, cà chua, dưa leo, khổ qua, cà rốt, gừng, súp lơ là những loại nông sản có mức tăng từ 5% - 20%. Cải thảo tăng 14% và cà rốt 19%.
Lượng rau củ về chợ và giá bán ổn định so với ngày trước đó. Theo đó, một số mặt hàng vẫn giữ mức giá tốt là cà chua, bầu, bí, su su, bắp cải tròn Đà Lạt.
Cụ thể ớt chuông Đà Lạt: 53.000 đồng/kg, cải bó xôi: 55.000 đồng/kg, xà lách caron: 32.000 đồng/kg, cải bắp: 1.800 đồng/kg, đậu leo: 10.000 đồng/kg, dưa leo: 10.000 đồng/kg, đều tăng gấp rưỡi so với trước; ớt chuông Đà Lạt tăng lên mức 55.000-60.000 đồng/kg, khoai tây và hành tây tăng mạnh nhất: 20.000 đồng/kg khoai tây.
Cải bẹ xanh cải ngọt, cải thìa: 37.000 đồng/kg, cà chua các loại dao động 50.000-60.000 đồng/kg, cà rốt bayby: 90.000 đồng/kg, dưa deo bayby: 40.000 đồng/kg, súp lơ bayby: 80.000 đồng/kg, bắp cải thảo 40.000 đồng/kg. Các loại bí dao động 40.000-60.000 đồng/kg, củ dền: 35.000 đồng/kg, khổ qua 45.000 đồng/kg, đậu que: 35.000 - 40.000 đồng/kg, khổ qua: 25.000 - 30.000 đồng/kg; bầu, bí: 25.000 đồng/kg…
Giá cả thực phẩm khác tại TP.HCM: Cá diêu hồng (con trên 0,7kg): 65.000 đồng/kg, cá thu cắt khúc: 255.000 đồng/kg, tôm bạc (100 – 110 con/kg): 175.000 đồng/kg, tôm đất: 180.000 đồng/kg, mực ống nhỏ (8 – 10 con/kg): 230.000 đồng/kg, cá lóc nuôi bè: 130.000 đồng/kg, chả lụa: 220.000 đồng/kg, chả bò: 230.000 đồng/kg.
Dưa leo giống, nhật: 30.000 – 34.000 đồng/kg, hành tây: 25.000 – 30.000 đồng/kg, ớt chuông Đà Lạt xanh: 50.000 – 60.000 đồng/kg, chôm chôm: 18.000 – 30.000 đồng/kg, bí đỏ: 10.000 – 14.000 đồng/kg, me thái: 40.000 – 50.000 đồng/kg, bầu sao: 12.000 – 16.000 đồng/kg, thơm mật: 45.000 - 50.000 đồng/kg.
Sườn non từ 155.000 đồng/kg tăng lên 185.000 đồng/kg, ba rọi, nạc vai phổ từ 140.000 - 160.000 đồng/kg, nạc thăn từ 130.000 đồng/kg lên 150.000 đồng/kg. Thịt bò như thăn, phi lê, dẻ sườn từ 250.000 - 350.000 đồng/kg tùy loại; giá thịt gầu bò ở mức 280.000 đồng/kg, thịt bò phi lê 350.000 đồng/kg, tôm từ 300.000 - 450.000 đồng/kg, cá trắm đen từ 75.000 - 120.000 đồng/kg….
Bảng giá thực phẩm
Tên sản phẩm | ĐVT | Giá |
Gạo tẻ trắng IR 64 25% tấm | Kg | 15.000 |
Gạo trắng Jasmine | Kg | 16.000 |
Gạo nàng thơm chợ Đào | Kg | 25.000 |
Nếp sáp | Kg | 27.000 |
Thịt heo đùi | Kg | 130.000 |
Thịt heo nạc đùi | Kg | 150.000 |
Thịt heo ba rọi | Kg | 180.000 |
Thịt vai | Kg | 130.000 |
Thịt nách | Kg | 100.000 |
Thịt cốt lết | Kg | 120.000 |
Sườn già | Kg | 145.000 |
Chân giò | Kg | 170.000 |
Thịt bò fillet | Kg | 300.000 |
Thịt bò đùi | Kg | 305.000 |
Gà mái ta làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 120.000 |
Gà công nghiệp làm sẵn | Kg | 80.000 |
Gà tam hoàng làm sẵn (con 1-1,5kg) | Kg | 90.000 |
Vịt làm sẵn (con 2-2,2kg) | Kg | 85.000 |
Cá lóc nuôi bè (0,5kg/con) | Kg | 80.000 |
Cá thu | Kg | 250.000 |
Tôm bạc (100-110 con/kg) | Kg | 200.000 |
Tôm đất (tôm đồng) | Kg | 200.000 |
Mực ống (8-10 con/kg) | Kg | 200.000 |
Lạp xưởng Mai quế lộ loại 1 (Vissan) | Kg | 220.000 |
Chả lụa | Kg | 220.000 |
Chả Bò | Kg | 220.000 |
Bột ngọt Ajinomoto (VN 453gr/gói) | Gói | 32.000 |
Nước mắm chai 0,65 lít 300 Liên Thành nhãn vàng | chai | 38.000 |
Măng lá khô (loại đầu búp măng) | Kg | 400.000 |
Nấm mèo | 100gr | 22.000 |
Nấm hương | 100gr | 45.000 |
Đường RE biên hòa (bịch 1 kg) | Kg | 24.000 |
Đường RE biên hòa rời | Kg | 20.000 |
Dầu ăn tổng hợp Tường An (chai 1 lít) | Lít | 45.000 |
Bia Heineken lon (thùng 24 lon) | Thùng | 410.000 |
Bia Tiger lon (thùng 24 lon) | Thùng | 345.000 |
Bia lon 333 Sài gòn (thùng 24 lon) | Thùng | 255.000 |
Nước ngọt Coca-Cola lon (thùng 24 lon) | Thùng | 195.000 |
Bánh hộp Danisa butter cookie 454gr | Hộp | 140.000 |
Hành tím Gò Công | Kg | 45.000 |
Đậu xanh mỡ hạt loại 1 | Kg | 50.000 |
Bắp cải Đà Lạt (lặt sạch) | Kg | 20.000 |
Cải xanh | Kg | 22.000 |
Bí xanh | Kg | 22.000 |
Cà chua | Kg | 28.000 |
Cà rốt Đà Lạt | Kg | 28.000 |
Khổ qua | Kg | 30.000 |
Dưa leo | Kg | 25.000 |
Xà lách Đà Lạt | Kg | 35.000 |
Khoai tây Đà Lạt | Kg | 30.000 |
Mãng cầu (4-5 trái/kg) | Kg | 60.000 |
Xoài cát Hòa Lộc (2 trái/kg) | Kg | 90.000 |
Cam sành (loại 4-5 trái/kg) | Kg | 40.000 |
Quýt đường loại 1 | Kg | 100.000 |
Dưa hấu tròn (trái 4-5kg) | Kg | 20.000 |
Bưởi năm roi (trái 1kg) | Trái | 45.000 |
Nho tươi Việt Nam | Kg | 50.000 |
Nho tươi đỏ (Mỹ) | Kg | 200.000 |
Nhãn thường | Kg | 25.000 |
Táo TQ | Kg | 35.000 |
Lê TQ | Kg | 35.000 |
Mứt mãng cầu | Kg | 150.000 |
Mứt hạt sen Huế | Kg | 200.000 |
Mứt gừng Huế | Kg | 150.000 |
Mứt bí tăm | Kg | 130.000 |
Mứt me | Kg | 150.000 |
Mứt dừa dẽo | Kg | 180.000 |
Mứt khoai thanh | Kg | 120.000 |
Hạt dưa | Kg | 160.000 |
Nho khô (loại lớn) | Kg | 180.000 |
Táo khô TQ | Kg | 140.000 |
Hoa huệ | Chục | 120.000 |
Trứng gà loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 28.000 |
Gạo Tám thơm | Kg | 20.000 |
Trứng vịt loại 1 (Vĩnh Thành Đạt) | Chục | 30.000 |
Trứng vịt loại 1 các loại (Ba Huân) | vĩ 10 quả | 35.000 |
Cá hường | Kg | 90.000 |
Cá bạc má | Kg | 80.000 |
Cá basa | Kg | 60.000 |
Dầu ăn tổng hợp Naptune (chai 1 lít) | Lít | 55.000 |
Bưởi năm roi (da xanh) (trái 1 kg) | Trái | 60.000 |
Sữa tiệt trùng Vinamilk (220ml) | Gói | 7.000 |
Vải Tejin nội khổ 1,40m | m | 100.000 |
Cá thác lác | Kg | 350.000 |
Dầu ăn tổng hợp Nakydaco (chai 1 lít) | Lít | 40.000 |
Cá diêu hồng (con trên 0,7k/g) | Kg | 70.000 |
Tin liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp